Đề thi HSG hóa 8 THCS Đoàn Thị Điểm Yên Mỹ Hưng Yên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đạt |
Ngày 17/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG hóa 8 THCS Đoàn Thị Điểm Yên Mỹ Hưng Yên thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: (4 điểm)
a)Viết các PTHH xảy ra khi cho các chất C4H10, CO, Fe, S, N2 tác dụng với khí oxi.
b)Nhận biết các chất bột sau bằng PPHH:
KNO3, Ag, FeO, K, P2O5, Na2O, Fe, BaO.
Câu 2: (2 điểm)
Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng
Cho 15,9 gam Na2CO3vào cốc đựng dung dịch HCl
Cho 10,4625 g một kim loại M (có hóa trị III) vào cốc đựng dung dịch H2SO4
Sau khi các phản ứng xong (Na2CO3, kim loại M tan hết) thì cân ở vị trí thăng bằng.
Xác định kim loại M.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 3:(3 điểm)
Dẫn luồng H2 đi qua hỗn hợp chất rắn A nung nóng chứa: MgO, Na2O, CuO, Fe3O4, BaO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Hòa chất rắn B vào nước được dung dịch X và chất rắn D không tan. Lấy chất rắn D cho vào dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch M và chất rắn R. Cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y.
a. Xác định những chất có trong B, X, D, M, R, Y. Viết các PTHH minh họa cho thí nghiệm trên.
Nếu nhúng quỳ tím vào dung dịch X thì quỳ tím thay đổi màu như thế nào?
Câu 4: (2 điểm)
Cho 1,62 gam nhôm tác dụng với axit HCl dư. Toàn bộ lượng khí H2 thu được cho đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3,FeO nung nóng thu được 13,76 gam hỗn hợp chất rắn B.
a)Tính m.
b) Cho m gam A tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M.Tính khối lượng mỗi muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng?
Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Câu 5: (3 điểm)
Cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl và những dụng cụ, chất xúc tác thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): NaCl, Ca(HCO3)2, O2, H2SO3, H2, FeSO4,Fe(OH)3, CuO.
Câu 6: (3 điểm)
Cho hỗn hợp A gồm: Al, Cu. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Hoàn tan m gam hỗn hợp A trong axit HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Đem đốt m gam hỗn hợp A trong không khí thì thấy cần dùng 28 lít không khí (đktc). Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Hãy tính m và % khối lượng mỗi chất trong A?
Câu 7: (3 điểm)
Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và CO (ở đktc) có tỉ khối đối với khí hiđro là 16.
1) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
2) Dẫn 8,96 lít hỗn hợp X qua ống sứ có chứa 24 gam hỗn hợp Fe2O3nung nóng.Sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí A thoát ra khỏi ống sứ. Tính V biết các thể tích khí đo ở đktc?
(Biết Na = 23; C = 12; O = 16; Al = 27; H = 1)
Học sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
----------------------------------------
a)Viết các PTHH xảy ra khi cho các chất C4H10, CO, Fe, S, N2 tác dụng với khí oxi.
b)Nhận biết các chất bột sau bằng PPHH:
KNO3, Ag, FeO, K, P2O5, Na2O, Fe, BaO.
Câu 2: (2 điểm)
Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng
Cho 15,9 gam Na2CO3vào cốc đựng dung dịch HCl
Cho 10,4625 g một kim loại M (có hóa trị III) vào cốc đựng dung dịch H2SO4
Sau khi các phản ứng xong (Na2CO3, kim loại M tan hết) thì cân ở vị trí thăng bằng.
Xác định kim loại M.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 3:(3 điểm)
Dẫn luồng H2 đi qua hỗn hợp chất rắn A nung nóng chứa: MgO, Na2O, CuO, Fe3O4, BaO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Hòa chất rắn B vào nước được dung dịch X và chất rắn D không tan. Lấy chất rắn D cho vào dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch M và chất rắn R. Cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y.
a. Xác định những chất có trong B, X, D, M, R, Y. Viết các PTHH minh họa cho thí nghiệm trên.
Nếu nhúng quỳ tím vào dung dịch X thì quỳ tím thay đổi màu như thế nào?
Câu 4: (2 điểm)
Cho 1,62 gam nhôm tác dụng với axit HCl dư. Toàn bộ lượng khí H2 thu được cho đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3,FeO nung nóng thu được 13,76 gam hỗn hợp chất rắn B.
a)Tính m.
b) Cho m gam A tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M.Tính khối lượng mỗi muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng?
Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Câu 5: (3 điểm)
Cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl và những dụng cụ, chất xúc tác thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): NaCl, Ca(HCO3)2, O2, H2SO3, H2, FeSO4,Fe(OH)3, CuO.
Câu 6: (3 điểm)
Cho hỗn hợp A gồm: Al, Cu. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Hoàn tan m gam hỗn hợp A trong axit HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Đem đốt m gam hỗn hợp A trong không khí thì thấy cần dùng 28 lít không khí (đktc). Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Hãy tính m và % khối lượng mỗi chất trong A?
Câu 7: (3 điểm)
Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và CO (ở đktc) có tỉ khối đối với khí hiđro là 16.
1) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
2) Dẫn 8,96 lít hỗn hợp X qua ống sứ có chứa 24 gam hỗn hợp Fe2O3nung nóng.Sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí A thoát ra khỏi ống sứ. Tính V biết các thể tích khí đo ở đktc?
(Biết Na = 23; C = 12; O = 16; Al = 27; H = 1)
Học sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
----------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đạt
Dung lượng: 19,06KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)