Đề thi HSG hóa 8 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Công |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG hóa 8 năm học 2013-2014 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: ( 5,0 điểm)
So sánh tính chất hóa học của O2 với H2, viết các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học của chúng. Từ đó rút ra kết luận về tính chất hóa học đặc trưng của 2 chất này.
Câu 2: ( 5,0 điểm)
Một loại muối có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: 43,75% N, 50% O, còn lại là H. Hãy lập công thức của muối trên và đọc tên nó biết phân tử khối của nó nhỏ hơn 90 đvC.
Câu 3: ( 5,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
KMnO4 + ? KCl + ? + ? + H2O.
Na + ? NaOH + ?
Fe(OH)2 + ? + ? Fe(OH)3
Fe3O4 + ? FeCl2 + ? + H2O
Câu 4: ( 5,0 điểm)
Phân hủy 101 gam đá vôi CaCO3 (có chứa tạp chất trơ) sau phản ứng thấy còn 79 gam hỗn hợp các chất rắn A. Hòa tan chất rắn A vào dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 gam cặn không tan.
Tính hiệu suất phân hủy CaCO3.
Tính % m mỗi chất có trong hỗn hợp A tạo ra sau khi nung đá vôi.
Tính thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho hỗn hợp A phản ứng với HCl dư
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn và bất cứ tài liệu nào khác,
chỉ được dùng máy tính bỏ túi thông thường.
Cho biết: H = 1; C =12; N = 14; O = 16, Ca = 40.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG HUYỆN MÔN HÓA HỌC LỚP 8.
Câu 1: ( 5,0 điểm)
Tính chất hóa học của O2
Tính chất hóa học của H2
Điểm
1. Tác dụng với đơn chất.
a) Tác dụng với nhiều kim loại.
b) Tác dụng với nhiều phi kim.
2. Tác dụng với hợp chất.
a) Tác dụng với một số hợp chất vô cơ.
b) Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ
1. Tác dụng với đơn chất.
a) Tác dụng với một số ít kim loại mạnh.
b) Tác dụng với nhiều phi kim.
2) Tác dụng với hợp chất.
a) Tác dụng với nhiều Oxit của kim loại.
b) Tác dụng với một số chất hữu cơ.
1,0
1,0
1,0
1,0
Tính Oxi hóa
Tính khử
1,0
Trong đó:
Nêu được sự khác nhau ở mỗi tính chất cho 0,25 điểm.
Viết đúng ptpứ ví dụ cho mỗi tính chất cho 0,75 điểm.
Câu 2: ( 5,0 điểm)
Theo bài ra có %mH = 100% - (43,75% + 50%) = 6,25%
Đặt công thức đơn giản nhất của hợp chất đó là: NxHyOz ta có:
( x: y : z = nN: nH : nO = = 3,125 : 6,25 : 3,125 = 1 : 2 : 1
CT ĐGN của muối là (NH2O)n mà theo bài M = 32 n < 90 nên n < 2, 8 mà n nguyên
Khi n = 1 thì CTHH của muối là NH2O không có muối nào phù hợp.
Khi n = 2 thì CTHH của muối là N2H4O2 muối phù hợp là NH4NO2 : Amoni nitrat
Cho điểm: Tính đúng %mH cho 0,5 điểm.
Đặt được công thức đơn giản nhất cho 0,5 điểm
Tính được tỷ lệ x : y : z cho 1,5 điểm
Xác định đúng CTPT muối cho 1,5 điểm
Đọc được tên muối cho 1,0 điểm
Câu 3: ( 5,0 điểm)
2 KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O.
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O 4 Fe(OH)3
Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
Cho điểm: Mỗi phản ứng đúng cho 1,25 điểm trong đó cân bằng 0,25 điểm
Câu 4: ( 5,0 điểm)
1) Phương trình phản ứng xảy ra: CaCO3 CaO + CO2 (1)
Theo ĐL BTKL khối lượng chất rắn giảm là do khí CO2 thoát ra là :
( theo phản ứng ta có
Chất rắn
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: ( 5,0 điểm)
So sánh tính chất hóa học của O2 với H2, viết các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học của chúng. Từ đó rút ra kết luận về tính chất hóa học đặc trưng của 2 chất này.
Câu 2: ( 5,0 điểm)
Một loại muối có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: 43,75% N, 50% O, còn lại là H. Hãy lập công thức của muối trên và đọc tên nó biết phân tử khối của nó nhỏ hơn 90 đvC.
Câu 3: ( 5,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
KMnO4 + ? KCl + ? + ? + H2O.
Na + ? NaOH + ?
Fe(OH)2 + ? + ? Fe(OH)3
Fe3O4 + ? FeCl2 + ? + H2O
Câu 4: ( 5,0 điểm)
Phân hủy 101 gam đá vôi CaCO3 (có chứa tạp chất trơ) sau phản ứng thấy còn 79 gam hỗn hợp các chất rắn A. Hòa tan chất rắn A vào dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 gam cặn không tan.
Tính hiệu suất phân hủy CaCO3.
Tính % m mỗi chất có trong hỗn hợp A tạo ra sau khi nung đá vôi.
Tính thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho hỗn hợp A phản ứng với HCl dư
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn và bất cứ tài liệu nào khác,
chỉ được dùng máy tính bỏ túi thông thường.
Cho biết: H = 1; C =12; N = 14; O = 16, Ca = 40.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG HUYỆN MÔN HÓA HỌC LỚP 8.
Câu 1: ( 5,0 điểm)
Tính chất hóa học của O2
Tính chất hóa học của H2
Điểm
1. Tác dụng với đơn chất.
a) Tác dụng với nhiều kim loại.
b) Tác dụng với nhiều phi kim.
2. Tác dụng với hợp chất.
a) Tác dụng với một số hợp chất vô cơ.
b) Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ
1. Tác dụng với đơn chất.
a) Tác dụng với một số ít kim loại mạnh.
b) Tác dụng với nhiều phi kim.
2) Tác dụng với hợp chất.
a) Tác dụng với nhiều Oxit của kim loại.
b) Tác dụng với một số chất hữu cơ.
1,0
1,0
1,0
1,0
Tính Oxi hóa
Tính khử
1,0
Trong đó:
Nêu được sự khác nhau ở mỗi tính chất cho 0,25 điểm.
Viết đúng ptpứ ví dụ cho mỗi tính chất cho 0,75 điểm.
Câu 2: ( 5,0 điểm)
Theo bài ra có %mH = 100% - (43,75% + 50%) = 6,25%
Đặt công thức đơn giản nhất của hợp chất đó là: NxHyOz ta có:
( x: y : z = nN: nH : nO = = 3,125 : 6,25 : 3,125 = 1 : 2 : 1
CT ĐGN của muối là (NH2O)n mà theo bài M = 32 n < 90 nên n < 2, 8 mà n nguyên
Khi n = 1 thì CTHH của muối là NH2O không có muối nào phù hợp.
Khi n = 2 thì CTHH của muối là N2H4O2 muối phù hợp là NH4NO2 : Amoni nitrat
Cho điểm: Tính đúng %mH cho 0,5 điểm.
Đặt được công thức đơn giản nhất cho 0,5 điểm
Tính được tỷ lệ x : y : z cho 1,5 điểm
Xác định đúng CTPT muối cho 1,5 điểm
Đọc được tên muối cho 1,0 điểm
Câu 3: ( 5,0 điểm)
2 KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O.
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O 4 Fe(OH)3
Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
Cho điểm: Mỗi phản ứng đúng cho 1,25 điểm trong đó cân bằng 0,25 điểm
Câu 4: ( 5,0 điểm)
1) Phương trình phản ứng xảy ra: CaCO3 CaO + CO2 (1)
Theo ĐL BTKL khối lượng chất rắn giảm là do khí CO2 thoát ra là :
( theo phản ứng ta có
Chất rắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Công
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)