ĐỀ THI HSG HÓA 8 NĂM HỌC 2012 - 2013CÓ CHỈNH SỬA

Chia sẻ bởi Đặng Văn Thi | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA 8 NĂM HỌC 2012 - 2013CÓ CHỈNH SỬA thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS THƯỜNG PHƯỚC 1

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 8 THCS
Năm học 2012 – 2013
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang

Câu 1:(3,5 điểm):
Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, I, J, K là những công thức hóa học nào và viết phương trình phản ứng.( Ghi rõ điều kiện phản ứng).
KClO3 → A + B
A + C → D
D + E → F
Zn + F → Zn3(PO4)2 + G
G + A → E
CaCO3 → I + J
J + E → K
Biết K làm quỳ tím hóa xanh
Câu 2: ( 3,0 điểm)
Có 4 khí : O2 , H2 , CO2_và N2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng.
Câu 3: (3,0 điểm):
Cho 0,65 gam Zn tác dụng với 7,3 gam HCl.
Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu gam ?
Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ?
Câu 4: (4 điểm)
Cho 8,3 gam hỗn hợp các kim loại sắt và nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc, người ta thu được 5,6 lít khí ở (đktc).
Viết phương trình hóa học xảy ra ?
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
Câu 5 (3,5 điểm):
Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H2 cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.?
Câu 6: (3 điểm)
Một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 98 gam H2SO4.
Bỏ vào cốc 10,8 gam nhôm. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng. Biết sản phẩm của phản ứng là nhôm sunfat và khí hidro.
Bỏ tiếp vào cốc 39 gam kẽm. Tính thể tích khí hidro bay ra ( đktc ). Biết sản phẩm của phản ứng là kẽm sunfat và khí hidro.
( S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40
Zn = 65, Al = 27 , Fe = 56 , )
Hết





HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2012 – 2013
Môn : Hóa học

Câu
Nội dung cần đạt
Điểm


Câu1

(3,5 điểm )



- Dựa vào các dự kiện của bài toán học sinh xác định dược:
A. O2 G. H2
B. KCl I. CO2
C. P J. CaO
D.P2O5 K. Ca(OH)2
E. H2O
F. H3PO4
- Phương trình hóa học:
1/ 2KClO3 t° 3O2 + 2KCl
2/ 5O2 + 4P t° 2P2O5
3/ P2O5 + H2O H3PO4
4/ 3Zn + 2H3PO4 Zn3(PO4)2 + 3H2
5/ 2H2 + O2 t° 2 H2O
6/ CaCO3 t° CO2 + CaO
7/ CaO + H2O Ca(OH)2









0.5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



Câu 2

( 3,0điểm )

- Dùng nước vôi trong Ca(OH)2 nhận ra CO2 : do dung dịch bị vẫn đục
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Dùng CuO nhận ra H2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ)

H2 + CuO to Cu + H2O
Đen Đỏ
- Dùng que đóm để nhận ra O2 do O2 làm que đóm bùng cháy lên, còn N2 làm que đóm tắt.


0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

1 đ




Câu 3
( 3 điểm)













a. Chất còn dư sau phản ứng.

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Thi
Dung lượng: 16,52KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)