De Thi HSG Hoa 8 moi

Chia sẻ bởi Hoàng Diệp | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: De Thi HSG Hoa 8 moi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011 - 2012
GIAO THỦY MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
(Học sinh làm trực tiếp vào giấy thi này)

Họ và tên: ……………………………………………………. SBD: …………………………
Lớp: ………………………………… Trường: ……………………………………………….


Câu 1: (5điểm)
Chọn chất A, B, C, D, E cho phù hợp và viết phương trình hóa học hoàn thành dãy phản ứng sau:
KMnO4  A BC DE
Câu 2: (4 điểm)
a, Giải thích tại sao trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất được bảo toàn?
b, Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: H2O; NaOH; HCl;NaCl. Viết phương trình phản ứng minh họa nếu có?
Câu 3: (4 điểm)
Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng; KMnO4; Cu; P; C; NaCl; S; H2O; CaCO3; Fe2O3; Ca(OH)2; K2SO4; Al2O3 để điều chế các chất: H2; O2; CuSO4; H3PO4; CaO; Fe. Viết Phương trình hóa học của các phản ứng.
Câu 4: (4,5 điểm)
Khử hoàn toàn 27,6g hỗn hợp Fe2O3 và và Fe3O4 ở nhiệt độ cao phải dùng hết 11,2 lít khí CO.
a. Viết phương trình phản ứng của các phản ứng hóa học đã xảy ra.
b. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi loại oxit sắt có trong hỗn hợp.
c. Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.
Câu 5 (2,5đ)
Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 16. Xác định số proton và nơtron của M và X.






GV: Bùi Thị Kiều Oanh – Trường THCS Giao Lạc
Chuyên môn: Sinh – Hóa
Trình độ: Cao đẳng sư phạm

ĐÁP ÁN
Câu 1: A: 02 (0,5 đ) B: Fe3O4 (0,5 đ) C: Fe (0,5 đ) D: FeCl2 (0,5 đ) E: FeCl (0,5 đ)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,5 đ)
3Fe + 2O2Fe3O4 (0,5 đ)
Fe3O4 + 2H2 3Fe + 4H2O (0,5 đ)
Fe +2HCl FeCl2 + H2 (0,5 đ)
2FeCl2 + 3Cl 2FeCl (0,5 đ)
Câu 2:
a. Trong phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. (0,5 đ)
Sự thay đổi này chỉ liên quan đến các electron. (0,5 đ)
Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng các nguyên tử không đổi. ( 1,0đ)
Vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo toàn
b. Rót 4 dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng
- Nhúng quì tím vào 4 ống nghiệm
+ Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl . (0,5 đ)
+ Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là NaOH. (0,5 đ)
+ Hai dung dịch không làm quì tím đổi màu là H2O , NaCl
- Cho bay hơi nước 2 ống nghiệm 2 dung dịch còn lại:
+ Ở ống nghiệm nào xuất hiện tinh thể màu trắng là NaCl (0,5 đ)
+ Dung dịch bay hơi hết là H2O (0,5 đ)
Câu 3 :
Điều chế H2: Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2 (0,5 đ)
Điều chế O2: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2  (0,5 đ)
Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 2CuO (0,5 đ)
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (0,5 đ)
Điều chế H3PO4 : 4P + 5O2 2P2O5 (0,5 đ)
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 (0,5 đ)
Điều chế CaCO3: CaCO3 CaO + CO2 (0,5 đ)
Điều chế Fe: Fe2O3 + 3C2Fe + 3CO (0,5 đ)
Câu 4:
. Gọi x, y lần lượt là số mol Fe2O3 và Fe3O4 trong hỗn hợp
=> m Fe2O3 + m Fe3O4 = 160.x +232y =27,6 (0,5 đ)
a. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3 CO2 (0,5 đ)
x3x 2x
Fe3O4 + 4CO3Fe + 4CO2 (0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Diệp
Dung lượng: 87,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)