Đề thi HSG hóa 8(không có ĐA)
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG hóa 8(không có ĐA) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra lần 3
Câu I.
Ở 100oC độ tan của CuSO4 là 87g, ở 150C là 24g. Làm lạnh 650g dung dịch CuSO4 bão hòa từ 100oC về 15oC. Tính khối lượng CuSO4 bị tách ra.
Trình bày phương pháp nhận biết
5 chất khí đựng trong 5 bình khác nhau là. Không khí, khí Oxi, Khí Cacbonddioxxit, khí Hidro, khí Nitơ.
5 chất rắn màu trắng là Al, CaO, Na2O,Al2O3, P2O5
Câu II.
1. Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 7,2 g MgO vào cốc B đựng dung dịch H2SO4.
- Cho m gam Al2O3 vào cốc A đựng dung dịch HCl.
Khi cả MgO và Al2O3 đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Viết phương trình cho chuổi biến hóa sau
KMnO4O2H2OH2FeFe3O4FeFeCl2
KClO3A+B
A+KC
C+ H2OD
D+HClB+E
Câu III.
Cân bằng các PTHH sau.
FeS2+O2Fe2O3+SO2
CxHyOz+O2
FexOy+H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Mg+HNO3Mg(NO3)2+NH3+H2O
Cho 10g hỗn hợp Al,Mg,Fe tác dụng với 150g dung dịch HCl 30,416%. Chứng minh rằng sau phản ứng kết thúc Axit vẫn dư
Câu IV.
Cho mg hỗn hợp FexOy và CuO được khử hoàn toàn cần dùng tới 14,112l khí H2(ở đktc) sau phản ứng kết thúc thu được 32,16g hỗn hợp 2 kim loại. Cho toàn bộ kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,064l khí H2.
Tính m
Xác định công thức oxit sắt
2. Nung 39,5g KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 36,3g hỗn hợp chất rắn. Tính % số phân tử KMnO4 đã bị phân hủy
Câu VI.
Hỗn hợp khí X gồm: CO2, SO2,NxO, CH4. Trong đó CO2 chiếm 25% về thể tích, NxO chiếm 25%,SO2 chiếm 20% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 12,1212% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của NxO
b. Tính tỷ khối của X so với không khí
Câu I.
Ở 100oC độ tan của CuSO4 là 87g, ở 150C là 24g. Làm lạnh 650g dung dịch CuSO4 bão hòa từ 100oC về 15oC. Tính khối lượng CuSO4 bị tách ra.
Trình bày phương pháp nhận biết
5 chất khí đựng trong 5 bình khác nhau là. Không khí, khí Oxi, Khí Cacbonddioxxit, khí Hidro, khí Nitơ.
5 chất rắn màu trắng là Al, CaO, Na2O,Al2O3, P2O5
Câu II.
1. Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 7,2 g MgO vào cốc B đựng dung dịch H2SO4.
- Cho m gam Al2O3 vào cốc A đựng dung dịch HCl.
Khi cả MgO và Al2O3 đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Viết phương trình cho chuổi biến hóa sau
KMnO4O2H2OH2FeFe3O4FeFeCl2
KClO3A+B
A+KC
C+ H2OD
D+HClB+E
Câu III.
Cân bằng các PTHH sau.
FeS2+O2Fe2O3+SO2
CxHyOz+O2
FexOy+H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Mg+HNO3Mg(NO3)2+NH3+H2O
Cho 10g hỗn hợp Al,Mg,Fe tác dụng với 150g dung dịch HCl 30,416%. Chứng minh rằng sau phản ứng kết thúc Axit vẫn dư
Câu IV.
Cho mg hỗn hợp FexOy và CuO được khử hoàn toàn cần dùng tới 14,112l khí H2(ở đktc) sau phản ứng kết thúc thu được 32,16g hỗn hợp 2 kim loại. Cho toàn bộ kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,064l khí H2.
Tính m
Xác định công thức oxit sắt
2. Nung 39,5g KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 36,3g hỗn hợp chất rắn. Tính % số phân tử KMnO4 đã bị phân hủy
Câu VI.
Hỗn hợp khí X gồm: CO2, SO2,NxO, CH4. Trong đó CO2 chiếm 25% về thể tích, NxO chiếm 25%,SO2 chiếm 20% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 12,1212% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của NxO
b. Tính tỷ khối của X so với không khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)