Đề thi HSG hoá 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức | Ngày 17/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG hoá 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề thi thử
Câu I.
Tổng số hạt trong phân tử A2B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định A, B biết rằng số p trong nguyên tử A nhiều hơn số p trong nguyên tử B là 3.
Nguyên tử A có p=n, nguyên tử B cũng có p=n. Trong phân tử AB3 có tổng số p là 40, nguyên tố A chiếm 40% về khối lượng trong phân tử AB3. Xác định A, B.
Câu II.
Cân bằng các PTHH sau.
NaOH + Al2(SO4)3 ---> Al(OH)3 + Na2SO4
Fe3O4 + CO ---> Fe + CO2
Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NO + H2O
Fe(OH)2 + O2 + H2O ---> Fe(OH)3
FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
Hỗn hợp X gồm CH4, CO2, SOx. Trong đó SOx chiếm 40% về thể tích, CH4 chiếm 30% còn lại là CO2. Trong hỗn hợp SOx chiếm 64% về khối lượng.
Xác định công thức hoá học của SOx
Tính tỷ khối của X so với khí O2
Câu III.
Lập các công thức hoá học có % về khối lượng cho như sau.
Cu=40%, S=20%, O=40%
Ca=40%, C=12%, O=48%
S=40%, O=60%
Fe=70%,O=30%
Cho các kim loại sau Fe, Zn, Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư
Viết các PTHH xảy ra
Nếu thu được cùng thể tích khí H2 thì kim loại nào phản ứng có khối lượng là nhỏ nhất.
Nếu các kim loại có cùng khối lượng thì kim loại nào sẽ cho thể tích khí H2 là nhiều nhất.
Câu IV.
Khử hoàn toàn 34,8g một oxit của kim loại M cần dùng tới 13,44l khí H2. Cho toàn bộ kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 10,08l khí H2. Xác định kim loại M và côgn thức hoá học của Oxit.
Khử 40g CuO bằng khí CO dư. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 90%.
Câu V. Hãy nhận biết các chất sau.
Có 4 khí đựng trong 4 bình bị mất nhãn là CO2, H2, O2 và không khí
Có 4 chất rắn màu trắng trong 4 bình bị mất nhãn là MgO, CaO, Na2O, P2O5
Có 3 chất lỏng đựng trong 3 ống nghiệm bị mất nhãn là H2O, HCl, NaOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 29,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)