ĐÈ THI HSG HÓA 8
Chia sẻ bởi Cù Đình Chín |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐÈ THI HSG HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ THI HSG HÓA 8 (Năm học 2012- 2013)
Môn : Hóa 8 ( Thời gian 120 phút)
Họ tên GV ra đề : Cù Đình Chín
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu
Đề :
Câu 1: (1đ)Tổng số hạt trong nguyên tử là 52 , trong số đó số hạt mang đện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 . Tính số P ; số n ; số e và xác định tên nguyên tố của nguyên tử đó .
Câu 2:( 1đ) Cân bằng các PTPƯ sau với các hệ số bằng chữ :
a) NaOH + HnSO4 ----- NanSO4 + H2O
b) Fe(OH)y + HxSO4 ------ Fex(SO4)y + H2O
c) CxHy + O2 -------- CO2 + H2O
d) CxHyOz + O2 -------- CO2 + H2O
Câu 3(2đ) a) Từ KlCO3 , HCl , Zn và CuSO4 . Hãy viết các PTPU điều chế các chất theo chuỗi phản ứng sau :
Cu CuO CuCl2
b) Xác định các chất A,B,C,D và viết PTPU hoàn thành sơ đồ sau :
Biết A có phản ứng : A + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
A + B,to
A + C, to Fe FeCl2 FeCl3
A + D,to
Câu 4(2đ) : Khử hoàn toàn a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO phải dùng 8,96 lit khí H2 (đktc) . Biết tỉ lệ m CuO : m Fe2O3 = 1: 2
Tính a
Tính khối lượng Fe và Cu thu được
Câu 5(2đ): a) Xác định CTPT của tinh thể Natricacbonat ngậm nước . Biết rằng thành phần trăm của Na2CO3 là 37,06 %
Xác định lượng muối kết tinh khi làm nguội 533 g dd KCl bão hòa từ 80oc xuống 20oc . Biết SKCl ở 80oc là 51 gam
SKCl ở 20oc là 32 gam
Câu 6(2đ) : Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại hóa tri II và III trong dd HCl (vừa đủ ). Người ta thu được dd A và khí B . Đốt cháy hoàn toàn lượng khí B thu được 9 g nước . Cô cạn dd A thu được a (g)hỗn hợp muối khan.Tính a . HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HỨƠNG DẪN CHẤM
Câu
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Điểm
1
Trong nguyên tử: p+ n+ e = 52
Hay 2p + n = 52 ( vì số p = số e ) (1)
Mà ( p+ e) – n = 16 (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có 2p + n = 52
2p – n = 16
0,25
Suy ra : p = 17 ; n = 18 ; e = 17
0,25
Tên nguyên tố Clo
0,25
2
a
n NaOH + HnSO4 NanSO4 + n H2O
0,25
b
x Fe(OH)y + y HxSO4 Fex (SO4)y + xy H2O
0,25
c
CxHy + (x+ ) O2 x CO2 + H2O
0,25
d
CxHyOz + () O2 x CO2 + H2O
0,25
3
a
2 KClO3 2KCl + 3 O2
0,2
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
0,2
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
0,2
1) 2 Cu + O2 2 CuO
0,2
2) CuO + H2 Cu + H2O
0,2
3) CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O
0,2
b
A : Fe3O4 ; viết PTHH
0,2
B: CO ; viết PTHH
0,2
C : H2 ; viết PTHH
0,2
D: Al ; viết PTHH
0,2
4
a
nH2 = 0,4 mol
0,2
Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3H2O (1)
X mol 3x mol 2x mol 3x mol
0,2
CuO + H2 Cu + H2O (2)
Y mol y mol y mol y mol
0,2
Từ (1) và (2) ta có 3x + y = 0,4 ( *)
0,2
Mà : m CuO : m Fe2O3 = 1 : 2
Suy ra : m Fe2O3 = 2 m CuO
Hay 160x = 2. 80 y
Suy
ĐỀ THI HSG HÓA 8 (Năm học 2012- 2013)
Môn : Hóa 8 ( Thời gian 120 phút)
Họ tên GV ra đề : Cù Đình Chín
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu
Đề :
Câu 1: (1đ)Tổng số hạt trong nguyên tử là 52 , trong số đó số hạt mang đện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 . Tính số P ; số n ; số e và xác định tên nguyên tố của nguyên tử đó .
Câu 2:( 1đ) Cân bằng các PTPƯ sau với các hệ số bằng chữ :
a) NaOH + HnSO4 ----- NanSO4 + H2O
b) Fe(OH)y + HxSO4 ------ Fex(SO4)y + H2O
c) CxHy + O2 -------- CO2 + H2O
d) CxHyOz + O2 -------- CO2 + H2O
Câu 3(2đ) a) Từ KlCO3 , HCl , Zn và CuSO4 . Hãy viết các PTPU điều chế các chất theo chuỗi phản ứng sau :
Cu CuO CuCl2
b) Xác định các chất A,B,C,D và viết PTPU hoàn thành sơ đồ sau :
Biết A có phản ứng : A + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
A + B,to
A + C, to Fe FeCl2 FeCl3
A + D,to
Câu 4(2đ) : Khử hoàn toàn a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO phải dùng 8,96 lit khí H2 (đktc) . Biết tỉ lệ m CuO : m Fe2O3 = 1: 2
Tính a
Tính khối lượng Fe và Cu thu được
Câu 5(2đ): a) Xác định CTPT của tinh thể Natricacbonat ngậm nước . Biết rằng thành phần trăm của Na2CO3 là 37,06 %
Xác định lượng muối kết tinh khi làm nguội 533 g dd KCl bão hòa từ 80oc xuống 20oc . Biết SKCl ở 80oc là 51 gam
SKCl ở 20oc là 32 gam
Câu 6(2đ) : Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại hóa tri II và III trong dd HCl (vừa đủ ). Người ta thu được dd A và khí B . Đốt cháy hoàn toàn lượng khí B thu được 9 g nước . Cô cạn dd A thu được a (g)hỗn hợp muối khan.Tính a . HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HỨƠNG DẪN CHẤM
Câu
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Điểm
1
Trong nguyên tử: p+ n+ e = 52
Hay 2p + n = 52 ( vì số p = số e ) (1)
Mà ( p+ e) – n = 16 (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có 2p + n = 52
2p – n = 16
0,25
Suy ra : p = 17 ; n = 18 ; e = 17
0,25
Tên nguyên tố Clo
0,25
2
a
n NaOH + HnSO4 NanSO4 + n H2O
0,25
b
x Fe(OH)y + y HxSO4 Fex (SO4)y + xy H2O
0,25
c
CxHy + (x+ ) O2 x CO2 + H2O
0,25
d
CxHyOz + () O2 x CO2 + H2O
0,25
3
a
2 KClO3 2KCl + 3 O2
0,2
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
0,2
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
0,2
1) 2 Cu + O2 2 CuO
0,2
2) CuO + H2 Cu + H2O
0,2
3) CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O
0,2
b
A : Fe3O4 ; viết PTHH
0,2
B: CO ; viết PTHH
0,2
C : H2 ; viết PTHH
0,2
D: Al ; viết PTHH
0,2
4
a
nH2 = 0,4 mol
0,2
Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3H2O (1)
X mol 3x mol 2x mol 3x mol
0,2
CuO + H2 Cu + H2O (2)
Y mol y mol y mol y mol
0,2
Từ (1) và (2) ta có 3x + y = 0,4 ( *)
0,2
Mà : m CuO : m Fe2O3 = 1 : 2
Suy ra : m Fe2O3 = 2 m CuO
Hay 160x = 2. 80 y
Suy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cù Đình Chín
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)