ĐỀ THI HSG HOA 8
Chia sẻ bởi Võ Văn Thời |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Hoài Châu
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
nĂM học 20112- 2013
Môn: HOÁ HỌC 8
(Thời gian làm bài : 120 phút)
Câu 1 (1 điểm):
Một nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 14 hạt. Tính số proton, số nơtron trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào?
Câu 2 ( 3.5 điểm):
Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?
1 Nhiệt phân kalipemanganat
2. Dẫn dòng khí hiđro đi qua ống sứ chứa oxit sắt từ đun nóng.
3. Cho dung HCl tác dụng với nhôm
4. Nhỏ axit Clohidric vào mẫu oxit sắt từ thu được dung dịch 2 muối.
5 .Đốt cháy hợp chất A trong khí oxi thu được khí Cacbonđioxit và nước.
6.Cho một oxit của kim loai sắt tác dụng với axit Clohidric thu được dung dung dịch muối của sắt .
Câu 3 :(3,5 điểm)
1.Có 4 chất Bột màu trắng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: điphotphopentaoxit, Natrioxit, Canxicacbonat,muối ăn.Trình bày cách nhận biết các chất trên.
2.Hòa tan 30 g NaCl vào 170 g nước, được dung dịch có khối lượng riêng 1,1g/ml.
Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dich thu được.
Câu 4: ( 4 điểm)
Trộn 300ml dung dịch H2SO4 0,75M với 300ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A có (d=1,02g/ml).
1.Tính nồng độ C% và CM của dung dịch A.
2.Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định kim loại M.
3.Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên, cho phản ứng hoàn toàn với lượng oxi điều chế được khi phân huỷ 15,3125g Kaliclorat. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ Kaliclorat.
Câu 5 (4 điểm)
1.Cho 13,4 hỗn hơp 3 kim loại gồm Mg , Al, và Fe vào dung dịch chứa 40g axit Clohidric, phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 11,2 lít khí ở (đktc)
Axit hết hay dư
Tính tổng khối lượng muối trong A.
2.Hòa tan 16,25g kim loại M( chưa rõ hóa trị ) vào dung dịch HCl. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí hidro(đktc)
a) Xác định kim loại M
b)Tính thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần dùng
Câu 6: (4 điểm )
1.Đốt cháy một chất X cần dùng 20,8 g thu được 17,6 g cacbon đi oxit và 9 g nước. Xác định công thức hóa học của của X. Biết dx/kk = 2
2.Cho 0,2 mol CuO hòa tan hoàn toàn trong H2 SO4 20%, sau dó làm nguội dung dịch đến 10o C. Tính khối lượng tinh thể CuSO4 .5 H2SO4 đã tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan CuSO4 10o C là 17,4 gam/100g H2O.
Cho biết nguyên tử khối: H=1;C=12; O=16 ; S=32 ; Zn =65 ;Mg = 24 ;Fe =56 ;Cu= 65; K= 39; Cl= 35,5 ;Al =27 ; Na = 23.
Trường THCS Hoài Châu
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
nĂM học 20112- 2013
Môn: HOÁ HỌC 8
(Thời gian làm bài : 120 phút)
Câu 1 (1 điểm):
Một nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 14 hạt. Tính số proton, số nơtron trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào?
Câu 2 ( 3.5 điểm):
Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?
1 Nhiệt phân kalipemanganat
2. Dẫn dòng khí hiđro đi qua ống sứ chứa oxit sắt từ đun nóng.
3. Cho dung HCl tác dụng với nhôm
4. Nhỏ axit Clohidric vào mẫu oxit sắt từ thu được dung dịch 2 muối.
5 .Đốt cháy hợp chất A trong khí oxi thu được khí Cacbonđioxit và nước.
6.Cho một oxit của kim loai sắt tác dụng với axit Clohidric thu được dung dung dịch muối của sắt .
Câu 3 :(3,5 điểm)
1.Có 4 chất Bột màu trắng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: điphotphopentaoxit, Natrioxit, Canxicacbonat,muối ăn.Trình bày cách nhận biết các chất trên.
2.Hòa tan 30 g NaCl vào 170 g nước, được dung dịch có khối lượng riêng 1,1g/ml.
Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dich thu được.
Câu 4: ( 4 điểm)
Trộn 300ml dung dịch H2SO4 0,75M với 300ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A có (d=1,02g/ml).
1.Tính nồng độ C% và CM của dung dịch A.
2.Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định kim loại M.
3.Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên, cho phản ứng hoàn toàn với lượng oxi điều chế được khi phân huỷ 15,3125g Kaliclorat. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ Kaliclorat.
Câu 5 (4 điểm)
1.Cho 13,4 hỗn hơp 3 kim loại gồm Mg , Al, và Fe vào dung dịch chứa 40g axit Clohidric, phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 11,2 lít khí ở (đktc)
Axit hết hay dư
Tính tổng khối lượng muối trong A.
2.Hòa tan 16,25g kim loại M( chưa rõ hóa trị ) vào dung dịch HCl. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí hidro(đktc)
a) Xác định kim loại M
b)Tính thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần dùng
Câu 6: (4 điểm )
1.Đốt cháy một chất X cần dùng 20,8 g thu được 17,6 g cacbon đi oxit và 9 g nước. Xác định công thức hóa học của của X. Biết dx/kk = 2
2.Cho 0,2 mol CuO hòa tan hoàn toàn trong H2 SO4 20%, sau dó làm nguội dung dịch đến 10o C. Tính khối lượng tinh thể CuSO4 .5 H2SO4 đã tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan CuSO4 10o C là 17,4 gam/100g H2O.
Cho biết nguyên tử khối: H=1;C=12; O=16 ; S=32 ; Zn =65 ;Mg = 24 ;Fe =56 ;Cu= 65; K= 39; Cl= 35,5 ;Al =27 ; Na = 23.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Thời
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)