Đề thi HSG Hóa 8
Chia sẻ bởi Vũ Linh |
Ngày 17/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA VIỄN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Hóa học.
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I (4,0 điểm):
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 PTPƯ).
Cân bằng các phản ứng sau:
a) CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
b) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
c) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
d) FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O
e) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Câu II (4,0 điểm):
1) Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2.
2) Nếu lấy cùng một khối lượng kim loại Na, Al, Fe rồi cho tác dụng lần lượt với dung dịch HCl dư thì kim loại nào cho nhiều thể tích khí H2 (đktc) nhất.
Câu III (5,0 điểm):
1) Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng khi cho khí Hiđro lần lượt tác dụng lần lượt với: O2, FexOy, Cl2, CuO.
2) Cho 3VD về oxit axit; 3VD về oxit bazơ; 4VD về axit; 5VD về muối và 5VD về bazơ. Gọi tên các chất đó.
Câu IV (4,0 điểm):
Xác định công thức hóa học của chất vô cơ A chỉ chứa 3 nguyên tố K; P và O biết thành phần phần trăm về khối lượng của K là 55,19%; O là 30,19% còn lại là P.
Xác định tên kim loại A và M khi:
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại A (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 13,35 gam muối.
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc).
Câu V (3,0 điểm):
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch H2SO4 dư sau phản ứng người ta thu được 8,96 lit khí H2 (đktc) và dung dịch E.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong X.
Cho dung dịch E tác dụng với dung dịch NaOH dư được m gam chất kết tủa. Viết PTPƯ và tính m?
2) Người ta dẫn khí CO qua m gam hỗn hợp X đun nóng gồm Fe2O3 và Fe3O4 thu được 2,8 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được ở trên qua dung dịch nước vôi trong dư được 7 gam kết tủa. Tính m?
.............................................. HẾT..............................................
Cho biết: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al =27; P=31; K=39; Ca=40; Fe=56.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA VIỄN
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Hóa học.
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
(4 điểm)
1
(1) 4Na + O2 2Na2O
(2) Na2O + H2O 2NaOH
(3) 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3+ 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(5) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
(6) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(Mỗi PTPƯ đúng cho 0,25 điểm)
1,5
2
a) 3CaO + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2O
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
d) FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O
e) 2FeS2 + 11/2 O2 Fe2O3 + 4SO2
(Mỗi PTPƯ đúng cho 0,5 điểm)
2,5
Câu II
(4 điểm)
1
Trích các mẫu thử tương ứng.
Dùng quý tím nhúng vào 4 mẫu thử ta nhận được:
+ dd H2SO4: làm quỳ tím hóa đỏ.
+ dd NaCl: không làm quỳ tím chuyển màu.
+ 2 dd NaOH và Ba(OH)2: làm quỳ tím hóa xanh.
Dùng dd H2SO4 đã nhận được nhỏ vào 2 dd làm quỳ hóa xanh, dd nào có kết tủa màu trắng xuất hiện thì đó là dd Ba(OH)2.
Ba(OH)2
HUYỆN GIA VIỄN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Hóa học.
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I (4,0 điểm):
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 PTPƯ).
Cân bằng các phản ứng sau:
a) CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
b) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
c) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
d) FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O
e) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Câu II (4,0 điểm):
1) Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2.
2) Nếu lấy cùng một khối lượng kim loại Na, Al, Fe rồi cho tác dụng lần lượt với dung dịch HCl dư thì kim loại nào cho nhiều thể tích khí H2 (đktc) nhất.
Câu III (5,0 điểm):
1) Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng khi cho khí Hiđro lần lượt tác dụng lần lượt với: O2, FexOy, Cl2, CuO.
2) Cho 3VD về oxit axit; 3VD về oxit bazơ; 4VD về axit; 5VD về muối và 5VD về bazơ. Gọi tên các chất đó.
Câu IV (4,0 điểm):
Xác định công thức hóa học của chất vô cơ A chỉ chứa 3 nguyên tố K; P và O biết thành phần phần trăm về khối lượng của K là 55,19%; O là 30,19% còn lại là P.
Xác định tên kim loại A và M khi:
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại A (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 13,35 gam muối.
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc).
Câu V (3,0 điểm):
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch H2SO4 dư sau phản ứng người ta thu được 8,96 lit khí H2 (đktc) và dung dịch E.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong X.
Cho dung dịch E tác dụng với dung dịch NaOH dư được m gam chất kết tủa. Viết PTPƯ và tính m?
2) Người ta dẫn khí CO qua m gam hỗn hợp X đun nóng gồm Fe2O3 và Fe3O4 thu được 2,8 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được ở trên qua dung dịch nước vôi trong dư được 7 gam kết tủa. Tính m?
.............................................. HẾT..............................................
Cho biết: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al =27; P=31; K=39; Ca=40; Fe=56.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA VIỄN
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Hóa học.
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
(4 điểm)
1
(1) 4Na + O2 2Na2O
(2) Na2O + H2O 2NaOH
(3) 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3+ 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(5) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
(6) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(Mỗi PTPƯ đúng cho 0,25 điểm)
1,5
2
a) 3CaO + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2O
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
d) FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O
e) 2FeS2 + 11/2 O2 Fe2O3 + 4SO2
(Mỗi PTPƯ đúng cho 0,5 điểm)
2,5
Câu II
(4 điểm)
1
Trích các mẫu thử tương ứng.
Dùng quý tím nhúng vào 4 mẫu thử ta nhận được:
+ dd H2SO4: làm quỳ tím hóa đỏ.
+ dd NaCl: không làm quỳ tím chuyển màu.
+ 2 dd NaOH và Ba(OH)2: làm quỳ tím hóa xanh.
Dùng dd H2SO4 đã nhận được nhỏ vào 2 dd làm quỳ hóa xanh, dd nào có kết tủa màu trắng xuất hiện thì đó là dd Ba(OH)2.
Ba(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Linh
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)