Đề thi hsg hóa 8
Chia sẻ bởi Hồ Bảo Khánh Nguyên |
Ngày 17/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hsg hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Năm học: 2017 - 2018
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN :HÓA HỌC . LỚP 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) FeS2 + … Fe2O3 + …
(2) K3PO4+ … Ba3(PO4)2+ KCl
(3) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO+ H2O
(4) CxHyNzO2+ … CO2 + H2O + N2
(5) K2Cr2O7+ HClKCl + CrCl3 + H2O+ Cl2
(6) C6H5COOC2H5 + O2 CO2 + H2O
Câu 2 : (1,5 điểm)Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
//
HÌNH 1 HÌNH 2
Ngọn nến đang cháy
Rót CO2 từ cốc B sang cốc A.
2.1.Hình 1: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau vào hai cốc có chứa 1 lượng dung dịch HCl như nhau. Biết BaSO3 tác dụng với HCl tạo thành BaCl2, H2O và SO2. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Cho biết ở cốc nào BaSO3 tan nhanh hơn. Vì sao?
2.2. Hình 2: Vì sao có thể rót khí CO2 từ cốc B sang cốc A?Vì sao ngọn nến ở hình b tắt?
Câu 3 : (2,25điểm) Khí A có công thức hóa học XY2, là một trong những chất khí gây ra hiện tượng mưa axit. Trong 1 phân tử A có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 2.
3.1.Xác định công thức hóa học của A.
3.2.Nhiệt phân muối Cu(XY3)2 hoặc muối AgXY3 đều thu được khí A theo sơ đồ phản ứng sau:
Cu(XY3)2 CuY + XY2 + Y2
AgXY3 Ag + XY2 + Y2
Khi tiến hành nhiệt phân a gam Cu(XY3)2 thì thu được V1 lít hỗn hợp khí, b gam AgXY3thì thu được V2= 1,2V1lít hỗn hợp khí.
Viết phương trình hóa học. Xác định tỉ lệ a/b biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Tính V1 và V2 (ở đktc) nếu a = 56,4 gam.
Câu 4 :(2điểm)
4.1.Hỗn hợp B gồm 2 khí là N2O và O2 có tỉ khối đối với khí metan CH4 là 2,5.Tính thể tích của mỗi khí có trong 12 gam hỗn hợp B ở đktc.
4.2.Cho 6,75 gam một kim loại M chưa biết hóa trị tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl thu được 33,375 gam muối MClx và V lít khí hiđro ở đktc. Tính m,V và xác định tên, kí hiệu hóa học của M.
Câu 5: (2,25 điểm)Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá, là chất gây nghiện. Nicotin có thể làm tăng khả năng ung thư phổi, xơ vữa động mạch, phì đại động mạch chủ, co thắt phế quản. Đối với người mang thai, nicotin có thể gây những tác hại như rối loạn chức năng hô hấp, khuyết tật về hành vi thần kinh và vô sinh cho đứa con trong bụng mẹ khi đã trưởng thành.
Đốt cháy 3,24 gam nicotin cần dùng 6,048 lít khí oxi ở đktc thu được 0,56 gam khí nitơ, khí cacbonic và hơi nước, trong đó số mol khí cacbonic bằng 10/7 số mol nước.
5.1. Tính khối lượng nước và thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc.
5.2. Lập công thức hóa học của nicotin, biết rằng 122 < Mnicotin< 203.
5.3. Theo em nên làm gì để tạo một không gian sống “không khói thuốc”.
(H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Cu = 64, Ag = 108)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA 8
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1) 4FeS2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8SO2
(2) 2K3PO4+ 3BaCl2Ba3(PO4)2 + 6KCl
(3) 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
(4) 2CxHyNzO2 +(2x+y/2-2)O2 2xCO2 + yH2O + zN2
(5) K2Cr2O7+
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Năm học: 2017 - 2018
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN :HÓA HỌC . LỚP 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) FeS2 + … Fe2O3 + …
(2) K3PO4+ … Ba3(PO4)2+ KCl
(3) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO+ H2O
(4) CxHyNzO2+ … CO2 + H2O + N2
(5) K2Cr2O7+ HClKCl + CrCl3 + H2O+ Cl2
(6) C6H5COOC2H5 + O2 CO2 + H2O
Câu 2 : (1,5 điểm)Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
//
HÌNH 1 HÌNH 2
Ngọn nến đang cháy
Rót CO2 từ cốc B sang cốc A.
2.1.Hình 1: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau vào hai cốc có chứa 1 lượng dung dịch HCl như nhau. Biết BaSO3 tác dụng với HCl tạo thành BaCl2, H2O và SO2. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Cho biết ở cốc nào BaSO3 tan nhanh hơn. Vì sao?
2.2. Hình 2: Vì sao có thể rót khí CO2 từ cốc B sang cốc A?Vì sao ngọn nến ở hình b tắt?
Câu 3 : (2,25điểm) Khí A có công thức hóa học XY2, là một trong những chất khí gây ra hiện tượng mưa axit. Trong 1 phân tử A có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 2.
3.1.Xác định công thức hóa học của A.
3.2.Nhiệt phân muối Cu(XY3)2 hoặc muối AgXY3 đều thu được khí A theo sơ đồ phản ứng sau:
Cu(XY3)2 CuY + XY2 + Y2
AgXY3 Ag + XY2 + Y2
Khi tiến hành nhiệt phân a gam Cu(XY3)2 thì thu được V1 lít hỗn hợp khí, b gam AgXY3thì thu được V2= 1,2V1lít hỗn hợp khí.
Viết phương trình hóa học. Xác định tỉ lệ a/b biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Tính V1 và V2 (ở đktc) nếu a = 56,4 gam.
Câu 4 :(2điểm)
4.1.Hỗn hợp B gồm 2 khí là N2O và O2 có tỉ khối đối với khí metan CH4 là 2,5.Tính thể tích của mỗi khí có trong 12 gam hỗn hợp B ở đktc.
4.2.Cho 6,75 gam một kim loại M chưa biết hóa trị tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl thu được 33,375 gam muối MClx và V lít khí hiđro ở đktc. Tính m,V và xác định tên, kí hiệu hóa học của M.
Câu 5: (2,25 điểm)Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá, là chất gây nghiện. Nicotin có thể làm tăng khả năng ung thư phổi, xơ vữa động mạch, phì đại động mạch chủ, co thắt phế quản. Đối với người mang thai, nicotin có thể gây những tác hại như rối loạn chức năng hô hấp, khuyết tật về hành vi thần kinh và vô sinh cho đứa con trong bụng mẹ khi đã trưởng thành.
Đốt cháy 3,24 gam nicotin cần dùng 6,048 lít khí oxi ở đktc thu được 0,56 gam khí nitơ, khí cacbonic và hơi nước, trong đó số mol khí cacbonic bằng 10/7 số mol nước.
5.1. Tính khối lượng nước và thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc.
5.2. Lập công thức hóa học của nicotin, biết rằng 122 < Mnicotin< 203.
5.3. Theo em nên làm gì để tạo một không gian sống “không khói thuốc”.
(H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Cu = 64, Ag = 108)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA 8
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1) 4FeS2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8SO2
(2) 2K3PO4+ 3BaCl2Ba3(PO4)2 + 6KCl
(3) 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
(4) 2CxHyNzO2 +(2x+y/2-2)O2 2xCO2 + yH2O + zN2
(5) K2Cr2O7+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Bảo Khánh Nguyên
Dung lượng: 89,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)