Đề thi HSG Dia lí 8 tháng 4 năm 2914-2015
Chia sẻ bởi Than Van Tuong |
Ngày 17/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Dia lí 8 tháng 4 năm 2914-2015 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
(Bảng A)
Ngày thi: 20/3/2014
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên, chữ ký
của giám thị số 1:
..............................
...............................
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1. (4,5 điểm)
Cho . Tính
Giải phương trình:
Bài 2: ( 4,5 điểm)
Tìm x , y nguyên thỏa mãn: x2(y – 5) + x + y – 3 = 0
Cho ba số x,y,z dương thoả mãn xyz = 1. Tính giá trị của biểu thức:
A =
Bài 3: ( 3 điểm)
Giải hệ phương trình
Bài 4: ( 6 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và A là một điểm nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C lần lượt là hai tiếp điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm D (D B) . Từ D kẻ tiếp tuyến DE (E cung nhỏ BC). Từ E hạ EF vuông góc với DO ( F DO). Chứng minh rằng:
Tứ giác BFOC là tứ giác nội tiếp.
Ba điểm A, E, F thẳng hàng.
Từ D kẻ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn tâm O (Điểm K là tiếp điểm).
Tính độ dài đoạn thẳng AK theo R và biết độ dài đoạn OD = R và số đo .
Bài 5: ( 2 điểm)
Cho a , b là hai số dương thỏa mãn a + b = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T =
-----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh :……………………………................Số báo danh :………...........
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: TOÁN (BẢNG A)
(Hướng dẫn chấm này có 04 trang)
Bài
Sơ lược bài giải
Điểm
Bài 1
4,5đ
Câu a
2,5 đ
(*)
0,75
0,25
(1)
0,25
Tương tự ta có: (2)
0,5
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có : y = x
0,5
Suy ra
0,25
Câu b
2,0 đ
(ĐKXĐ )
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Phương trình đã cho vô nghiệm.
0,5
Bài 2
4,5đ
Câu a 2,5 đ
x2(y – 5) + x + y – 3 = 0
y(x2 + 1) = 5x2 – x + 3
(1)
0,5
y nguyên nguyên nguyên
(x + 2) (x2 + 1) (vì x + 2 và x2 + 1 nguyên do xZ)
(x+2)(x – 2) (x2 + 1)
(x2+1) – 5 (x2 + 1)
5 (x2 + 1)
0,25
0,75
Bài 2
4,5đ
x = 0; x = 2; x = -2
0,25
Thay vào (1) nhận được y tương ứng là 3 ; ( Loại); 5
Vậy tìm được hai cặp số (x; y) thỏa mãn phương trình là
(0; 3) ; (-2; 5)
0,25
Câu b
2,0 đ
A =
Có A =
0,5
=
0,5
QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
(Bảng A)
Ngày thi: 20/3/2014
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên, chữ ký
của giám thị số 1:
..............................
...............................
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1. (4,5 điểm)
Cho . Tính
Giải phương trình:
Bài 2: ( 4,5 điểm)
Tìm x , y nguyên thỏa mãn: x2(y – 5) + x + y – 3 = 0
Cho ba số x,y,z dương thoả mãn xyz = 1. Tính giá trị của biểu thức:
A =
Bài 3: ( 3 điểm)
Giải hệ phương trình
Bài 4: ( 6 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và A là một điểm nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C lần lượt là hai tiếp điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm D (D B) . Từ D kẻ tiếp tuyến DE (E cung nhỏ BC). Từ E hạ EF vuông góc với DO ( F DO). Chứng minh rằng:
Tứ giác BFOC là tứ giác nội tiếp.
Ba điểm A, E, F thẳng hàng.
Từ D kẻ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn tâm O (Điểm K là tiếp điểm).
Tính độ dài đoạn thẳng AK theo R và biết độ dài đoạn OD = R và số đo .
Bài 5: ( 2 điểm)
Cho a , b là hai số dương thỏa mãn a + b = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T =
-----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh :……………………………................Số báo danh :………...........
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: TOÁN (BẢNG A)
(Hướng dẫn chấm này có 04 trang)
Bài
Sơ lược bài giải
Điểm
Bài 1
4,5đ
Câu a
2,5 đ
(*)
0,75
0,25
(1)
0,25
Tương tự ta có: (2)
0,5
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có : y = x
0,5
Suy ra
0,25
Câu b
2,0 đ
(ĐKXĐ )
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Phương trình đã cho vô nghiệm.
0,5
Bài 2
4,5đ
Câu a 2,5 đ
x2(y – 5) + x + y – 3 = 0
y(x2 + 1) = 5x2 – x + 3
(1)
0,5
y nguyên nguyên nguyên
(x + 2) (x2 + 1) (vì x + 2 và x2 + 1 nguyên do xZ)
(x+2)(x – 2) (x2 + 1)
(x2+1) – 5 (x2 + 1)
5 (x2 + 1)
0,25
0,75
Bài 2
4,5đ
x = 0; x = 2; x = -2
0,25
Thay vào (1) nhận được y tương ứng là 3 ; ( Loại); 5
Vậy tìm được hai cặp số (x; y) thỏa mãn phương trình là
(0; 3) ; (-2; 5)
0,25
Câu b
2,0 đ
A =
Có A =
0,5
=
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Than Van Tuong
Dung lượng: 324,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)