Đề thi HSG câp trường năm 08-09
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG câp trường năm 08-09 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT ĐĂK HÀ KỲ THI HS GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 8
Trường THCS Chu Văn An Năm học : 2008 – 2009
Họ và tên:……………………….. Môn : Hóa học Phần thi : Trắc nghiệm
Lớp: 8…. Ngày thi: 10/ 04/2009
Thời gian: 35 phút ( không kể thời gian 5 phút giao đề)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng)
Câu 1: Dãy chất nào dưới dây hoàn toàn là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Sắt, chì, kẽm, magiê
C. Oxi, nitơ, các bon, can xi. D. Vàng, magiê, nhôm, clo.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là phi kim?
A. Oxi, cacbon, lưu huỳnh, clo B. Sắt, chì, can xi, oxi.
C. Hiđrô, nhôm, vàng, bạc. D. Nitơ, các bon, lưu huỳnh, thuỷ ngân.
Câu 3: Công thức viết đúng của hợp chất nhôm là:
A. AlCl4, AlNO3, AlO. B. AlCl3, Al2O3, Al(NO3)3
C. Al3Cl, AlNO3, Al2O. C. AlCl2, Al3NO3, Al3O2.
Câu 4: Chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. FeO B.H2O C. KClO3 D CaCO3
Câu 5: Dãy chất nào chỉ bao gồm axit?
A. HCl, NaOH. B. H3PO4, HNO3 C. CaO, H2SO4. D. SO2, KOH.
Câu 6: Nước tinh khiết có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng lần lượt là:
A. 5oC, 102o, 2g/cm3. C. 5oC, 100o, 1g/cm3.
B. 0oC, 100o, 2g/cm3. D. 0oC, 100o, 1g/cm3.
Câu 7: Phân tử Oxi nặng hơn phân tử hiđrô bao nhiêu lần?
A. 16 lần. B. 12 lần. C. 10 lần. D. 17 lần.
Câu 8: Trong phân tử của một oxit mangan có 2 nguyên tử Mn và 7 nguyên tử O. Vậy công
thức hoá học của chất đó là:
A. Mn7O2. B. MnO2. C. Mn2O. D. Mn2O7.
Câu 9: Na có hoá trị I, nhóm (SO4) có hoá trị II. Vậy công thức giữa Na và nhóm SO4 là:
A. NaSO4. B. Na(SO4)2. C. Na(SO4)3. D. Na2SO4.
Câu 10: Đốt cháy hết 36g kim loại Magiê trong không khí, thu được 60g MgO. Thì khối lượng oxi
tham gia phản ứng là:
A. 72g. B. 5g. C. 24g. D. 100g
Câu 11: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T; công thức về khối lượng như sau:
A. mX+mT=mY+mZ. C. X+Y+Z=T.
B. X+Y=Z+T. D. mX+ mY = mT +mZ.
Câu 12: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: 2Mg + O2 2MgO
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2:1:2. B. 1:2:1. C. 2:2:1. D. 1:2:2.
Câu 13: Số các phân tử nước có trong 1,5 mol H2O nước là:
A. 60. B. 12.1023. C. 6.1023. D. 9.1023.
Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuSO4. là:
A. 160 đvc. B. 100g. C. 80g. D. 160g.
Câu 15: Khí A có tỉ khối đối với khí O2 là 1,375. Vậy khí A có khối lượng mol là:
A. 44 đvc. B. 88g. C. 44g. D. 20g.
Câu 16: Một Oxit của sắt có khối lượng mol phân tử là 160g. Oxit này có thành phần của khối lượng các nguyên tố là 70%Fe và 30%O. Công thức hoá học của oxit sắt đó là:
A. Fe3O4. B. Fe3O3 . C.FeO. D. Fe2O3.
Câu 17: Dãy
Trường THCS Chu Văn An Năm học : 2008 – 2009
Họ và tên:……………………….. Môn : Hóa học Phần thi : Trắc nghiệm
Lớp: 8…. Ngày thi: 10/ 04/2009
Thời gian: 35 phút ( không kể thời gian 5 phút giao đề)
(Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng)
Câu 1: Dãy chất nào dưới dây hoàn toàn là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Sắt, chì, kẽm, magiê
C. Oxi, nitơ, các bon, can xi. D. Vàng, magiê, nhôm, clo.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là phi kim?
A. Oxi, cacbon, lưu huỳnh, clo B. Sắt, chì, can xi, oxi.
C. Hiđrô, nhôm, vàng, bạc. D. Nitơ, các bon, lưu huỳnh, thuỷ ngân.
Câu 3: Công thức viết đúng của hợp chất nhôm là:
A. AlCl4, AlNO3, AlO. B. AlCl3, Al2O3, Al(NO3)3
C. Al3Cl, AlNO3, Al2O. C. AlCl2, Al3NO3, Al3O2.
Câu 4: Chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. FeO B.H2O C. KClO3 D CaCO3
Câu 5: Dãy chất nào chỉ bao gồm axit?
A. HCl, NaOH. B. H3PO4, HNO3 C. CaO, H2SO4. D. SO2, KOH.
Câu 6: Nước tinh khiết có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng lần lượt là:
A. 5oC, 102o, 2g/cm3. C. 5oC, 100o, 1g/cm3.
B. 0oC, 100o, 2g/cm3. D. 0oC, 100o, 1g/cm3.
Câu 7: Phân tử Oxi nặng hơn phân tử hiđrô bao nhiêu lần?
A. 16 lần. B. 12 lần. C. 10 lần. D. 17 lần.
Câu 8: Trong phân tử của một oxit mangan có 2 nguyên tử Mn và 7 nguyên tử O. Vậy công
thức hoá học của chất đó là:
A. Mn7O2. B. MnO2. C. Mn2O. D. Mn2O7.
Câu 9: Na có hoá trị I, nhóm (SO4) có hoá trị II. Vậy công thức giữa Na và nhóm SO4 là:
A. NaSO4. B. Na(SO4)2. C. Na(SO4)3. D. Na2SO4.
Câu 10: Đốt cháy hết 36g kim loại Magiê trong không khí, thu được 60g MgO. Thì khối lượng oxi
tham gia phản ứng là:
A. 72g. B. 5g. C. 24g. D. 100g
Câu 11: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T; công thức về khối lượng như sau:
A. mX+mT=mY+mZ. C. X+Y+Z=T.
B. X+Y=Z+T. D. mX+ mY = mT +mZ.
Câu 12: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: 2Mg + O2 2MgO
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2:1:2. B. 1:2:1. C. 2:2:1. D. 1:2:2.
Câu 13: Số các phân tử nước có trong 1,5 mol H2O nước là:
A. 60. B. 12.1023. C. 6.1023. D. 9.1023.
Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuSO4. là:
A. 160 đvc. B. 100g. C. 80g. D. 160g.
Câu 15: Khí A có tỉ khối đối với khí O2 là 1,375. Vậy khí A có khối lượng mol là:
A. 44 đvc. B. 88g. C. 44g. D. 20g.
Câu 16: Một Oxit của sắt có khối lượng mol phân tử là 160g. Oxit này có thành phần của khối lượng các nguyên tố là 70%Fe và 30%O. Công thức hoá học của oxit sắt đó là:
A. Fe3O4. B. Fe3O3 . C.FeO. D. Fe2O3.
Câu 17: Dãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)