DE THI HSG CAP TRUONG HOA8.doc

Chia sẻ bởi Hoàng Hà | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG CAP TRUONG HOA8.doc thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ………………
Lớp: ...........................................
Họ và tên: ...................................
 Thứ ...... ngày ....... tháng ....... năm 2009.
THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Hoá Học 8


ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN




ĐỀ BÀI :
Câu 1. ( 1đ )
Một đơn vị Cacbon tương ứng bao nhiêu gam?
Hãy tìm khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na?
Câu 2. ( 1.5đ )
Một hợp chất A phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và có tỉ khối hơi đối với khí Hiđrô là 23.
a) Cho biết nguyên tử khối, tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X
b) Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất
Câu 3. ( 1,5đ ).
Cho 27 gam Nhôm tác dụng với dung dịch axit Sunfuric loãng . Thu được 171 gam muối Nhôm sunfat và 33,6 lít khí Hiđrô ở đktc.
a) Lập phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng Axit sunfuric đã dùng
Câu 4. ( 3đ ).
Đốt cháy 9,3g Photpho trong bình chứa 4,48 lít khí Oxi ở đktc
Hãy tính khối lượng chất tạo thành
Tính số gam Kalipenmangannat cần dùng để điều chế được lượng Oxi trên
Câu 5. ( 3đ ). Dùng H2 khử 31,2g hỗn hợp CuO và Fe3O4 . Tính khối lượng Cu và Fe thu được. Biết trong hỗn hợp đó khối lượng Fe3O4 nhiều hơn CuO là 15,2g.
Bài làm



































ĐÁP ÁN
Bài 1:
a. Một đơn vị các bon có khối lượng =  0,5đ
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na
0,16605.10 -23 . 23 = 3,81915.10 -23 3,82.10 -23 g 0,5đ
Bài 2:
a.  0,25đ
Nguyên tử khối của X = 46 – 2.16 = 14 0,25đ
X là nguyên tử Nitơ (N) 0,5đ
b. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong hợp chất.
 0,5đ
Bài 3:
a. Phương trình phản ứng: 2Al + 3H2SO4 Al2 (SO4)3 + 3H2 0,50đ
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
 0,50đ
 0,50đ
Bài 4:
a)  0,250đ

 0,250đ
Phương trình hóa học: 4P + 5O2 2P2O5 0,50đ
Theo phương trình 4mol 5mol 2 mol
Theo đề bài 0,3mol 0,2mol
Phản ứng 0,16mol 0,2mol 0,08mol
Ta có:  Oxi phản ứng hết, photpho dư 0,50đ
 0,250đ
Khối lượng P2O5 tạo thành:  0,250đ
b) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,50đ
2mol 1mol
0,4mol 0,2mol
Số mol KMnO4 cần dùng: 0,4mol 0,250đ
Số gam KMnO4 cần dùng: 0,4 x 158 = 63,2g 0,250đ
Bài 5:
Phương trình hóa học
H2 + CuO Cu + H2O 0,50đ
1mol 1mol
0,1mol 0,1mol
4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O 0,50đ
1mol 3mol
0,1mol 0,3mol
Gọi a là khối lượng CuO  a + 15,2 là khối lượng của Fe3O4
Theo đầu bài ta có : a + a + 15,2 = 31,2  a = 8g
 0,50đ
 0,50đ
 0,250đ
Khối lượng Cu thu được:
 0,250đ
 0,250đ
Khối lượng Fe thu được:
 0,250đ

























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)