Đề thi hsg 914-15
Chia sẻ bởi Phan Đăng Thông |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hsg 914-15 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN LẦN 2(2012-2013)
Môn : Sinh học
Câu1:
a.Hãy viết tên của phân tử là bản sao của gen cấu trúc và phân tử mang đơn phân cấu tạo nên prôtêin ?
b.So sánh hai phân tử đó về cấu trúc và chức năng?
Câu 2:
Ở một cặp NST tương đồng của một cơ thể cái,khi xét một cặp gen dị hợp.Sự giảm phân bình thường của tế bào sinh dục chứa các cặp gen dị hợp làm cho loài có 16 loại trứng khác nhau.
a.Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?Loài đó là loài nào?Cho biết những thuận lợi của loài đó trong nghiên cứu di truyền?
b.Cho biết kí hiệu về cặp gen dị hợp và viết thành phần gen của từng loại trứng đó?
Câu 3:
a.Thành phần kiểu gen đời đầu: 50% AA: 50% Aa.Cho tự thụ phấn liên tiếp 10 thế hệ thành phần kiểu gen dị hợp tử đời I10 như thế nào?
b.Cho biết các phương pháp tạo giống mới đã và đang áp dụng ở nước ta?
Câu 4:
Ở đậu Hà Lan gen A qui định hạt trơn ,gen a qui định hạt nhăn.Cho cây mọc từ hạt trơn thuần chủng thụ phấn với cây mọc từ hạt nhăn.Xác định tỉ lệ hình dạng hạt của cây F1 và F2.Biết ở đậu hà lan là tự thụ phấn bắt buộc.
Câu 5:
Gen có 1170 Nuclêô tit.Gen này bị đột biến,tổng hợp một phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới.
a.Tính chiều dài của gen bị đột biến.
b.Đã xẩy ra dạng đột biến gen nào?
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2đ
a.Hãy viết tên của phân tử là bản sao của gen cấu trúc và phân tử mang đơn phân cấu tạo nên prôtêin ?
b.So sánh hai phân tử đó về cấu trúc và chức năng?
a.-Tên của pt là bản sao của gen cấu trúc là mARN
- Phân tử mang đơn phân cấu tạo nên pr ô tê in là tARN
b.*Giống nhau:
-Đều thuộc loại axitribônuclêic,đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn,cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,gồm nhiều đơn phân ,đơn phân là các Nuclêôtít gồm 4 loại A,U,G,X.Chỉ có một mạch đơn.
-Đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
*Khác nhau:
mARN
tARN
Phân tử dài hơn ,chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
-Mang các bộ ba mã sao chứa ttdt,truyền đạt ttdt
Phân tử ngắn hơn,có thể tự xoắn thành cấu trúc bậc cao hơn có các thùy tròn.Có liên kết hyđrô
Mang bộ ba đối mã ,vận chuyển aa
0,5
0,5
1,0
Câu 2
2,5đ
Ở một cặp NST tương đồng của một cơ thể cái,khi xét một cặp gen dị hợp.Sự giảm phân bình thường của tế bào sinh dục chứa các cặp gen dị hợp làm cho loài có 16 loại trứng khác nhau.
a.Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?Loài đó là loài nào?Cho biết những thuận lợi của loài đó trong nghiên cứu di truyền?
b.Cho biết kí hiệu về cặp gen dị hợp và viết thành phần gen của từng loại trứng đó?
a.Gọi bộ NST lưỡng bội của loài là 2n
Theo bài ra mỗi cặp NST xét 1 cặp gen dị hợp,nên số cặp NST=số cặp gen dị hợp.Theo bài ra ta có: 2n=16=24n=4 là số cặp gen dị hợp
Số cặp NST=4.Vậy loài này có bộ NST lưỡng bội 2n=8là ruôi giấm
*Những thuận lợi
b.-Kí hiệu về cặp gen: AaBbDdEe
-Thành phần gen:
0,5
1,0
1,0
Câu 3
1,5đ
Câu 4
2đ
a.Thành phần kiểu gen đời đầu: 50% AA: 50% Aa.Cho tự thụ phấn liên tiếp 10 thế hệ thành phần kiểu gen dị hợp tử đời I10 như thế nào?
b.Cho biết các phương pháp tạo giống mới đã và đang áp dụng ở
Môn : Sinh học
Câu1:
a.Hãy viết tên của phân tử là bản sao của gen cấu trúc và phân tử mang đơn phân cấu tạo nên prôtêin ?
b.So sánh hai phân tử đó về cấu trúc và chức năng?
Câu 2:
Ở một cặp NST tương đồng của một cơ thể cái,khi xét một cặp gen dị hợp.Sự giảm phân bình thường của tế bào sinh dục chứa các cặp gen dị hợp làm cho loài có 16 loại trứng khác nhau.
a.Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?Loài đó là loài nào?Cho biết những thuận lợi của loài đó trong nghiên cứu di truyền?
b.Cho biết kí hiệu về cặp gen dị hợp và viết thành phần gen của từng loại trứng đó?
Câu 3:
a.Thành phần kiểu gen đời đầu: 50% AA: 50% Aa.Cho tự thụ phấn liên tiếp 10 thế hệ thành phần kiểu gen dị hợp tử đời I10 như thế nào?
b.Cho biết các phương pháp tạo giống mới đã và đang áp dụng ở nước ta?
Câu 4:
Ở đậu Hà Lan gen A qui định hạt trơn ,gen a qui định hạt nhăn.Cho cây mọc từ hạt trơn thuần chủng thụ phấn với cây mọc từ hạt nhăn.Xác định tỉ lệ hình dạng hạt của cây F1 và F2.Biết ở đậu hà lan là tự thụ phấn bắt buộc.
Câu 5:
Gen có 1170 Nuclêô tit.Gen này bị đột biến,tổng hợp một phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới.
a.Tính chiều dài của gen bị đột biến.
b.Đã xẩy ra dạng đột biến gen nào?
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2đ
a.Hãy viết tên của phân tử là bản sao của gen cấu trúc và phân tử mang đơn phân cấu tạo nên prôtêin ?
b.So sánh hai phân tử đó về cấu trúc và chức năng?
a.-Tên của pt là bản sao của gen cấu trúc là mARN
- Phân tử mang đơn phân cấu tạo nên pr ô tê in là tARN
b.*Giống nhau:
-Đều thuộc loại axitribônuclêic,đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn,cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,gồm nhiều đơn phân ,đơn phân là các Nuclêôtít gồm 4 loại A,U,G,X.Chỉ có một mạch đơn.
-Đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
*Khác nhau:
mARN
tARN
Phân tử dài hơn ,chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
-Mang các bộ ba mã sao chứa ttdt,truyền đạt ttdt
Phân tử ngắn hơn,có thể tự xoắn thành cấu trúc bậc cao hơn có các thùy tròn.Có liên kết hyđrô
Mang bộ ba đối mã ,vận chuyển aa
0,5
0,5
1,0
Câu 2
2,5đ
Ở một cặp NST tương đồng của một cơ thể cái,khi xét một cặp gen dị hợp.Sự giảm phân bình thường của tế bào sinh dục chứa các cặp gen dị hợp làm cho loài có 16 loại trứng khác nhau.
a.Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?Loài đó là loài nào?Cho biết những thuận lợi của loài đó trong nghiên cứu di truyền?
b.Cho biết kí hiệu về cặp gen dị hợp và viết thành phần gen của từng loại trứng đó?
a.Gọi bộ NST lưỡng bội của loài là 2n
Theo bài ra mỗi cặp NST xét 1 cặp gen dị hợp,nên số cặp NST=số cặp gen dị hợp.Theo bài ra ta có: 2n=16=24n=4 là số cặp gen dị hợp
Số cặp NST=4.Vậy loài này có bộ NST lưỡng bội 2n=8là ruôi giấm
*Những thuận lợi
b.-Kí hiệu về cặp gen: AaBbDdEe
-Thành phần gen:
0,5
1,0
1,0
Câu 3
1,5đ
Câu 4
2đ
a.Thành phần kiểu gen đời đầu: 50% AA: 50% Aa.Cho tự thụ phấn liên tiếp 10 thế hệ thành phần kiểu gen dị hợp tử đời I10 như thế nào?
b.Cho biết các phương pháp tạo giống mới đã và đang áp dụng ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đăng Thông
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)