De thi HSG
Chia sẻ bởi Lương Thị Lan |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT LỤC NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN SƠN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ( Đề 1)
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2012- 2013
(Thời gian 60 phút, không kể thì gian giao đề)
Phần 1:Trắc nghiệm.(Hãy ghi lại đáp số đúng ở mỗi bài toán sau:)
Bài 1( 2 điểm): Tìm một số, biết rằng nếu bớt số đó đi 45 sau đó giảm đi 3 lần, cuối cùng thêm 27 thì được 36.
Bài 2( 2 điểm): Tháng hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật, hãy cho biết những ngày chủ nhật trong tháng hai của năm đó là những ngày nào?
Bài 3( 2 điểm): Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 9?
Bài 4( 2 điểm ):Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5 ; ........78 ; 79 ; 80. Trong đó:
a) Có bao nhiêu số lẻ?
b) Có bao nhiêu số chẵn?
Bài 5( 2 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi 84 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Phần 2: Tự luận (Trình bày lời giải các bài toán sau)
Bài 1( 2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ( 125 - 17 X 4 ) X ( 120 - 60 X 2 )
b) 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40
Bài 2( 2 điểm): Tìm x :
a) x X 5 < 7 X 5
b) 98 : x = 5 (dư 3)
Bài 3( 2 điểm): Trong một phép chia có số chia là 9, thương là 216 số dư là số dư lớn nhất có thể có.Tìm số bị chia?
Bài 4( 2 điểm): Cho một hình vuông có diện tích 100 cm2. Tính chu vi hình vuông đó?
Bài 5( 2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông? Hãy ghi tên các hình đó A I B
M o N
D H C
Đáp án đề 1
Phần 1: Ghi đáp số đúng của bài toán.( Mỗi bài có đáp số đúng cho 2 điểm)
Bài 1: 24
Bài 2: Các ngày chủ nhật đó là: 1; 8 ; 15 ; 22 ; 29.
Bài 3: 9 số.
Bài 4: a) 40 số lẻ
b) 40 số chẵn.
Bài 5: 245 cm 2 .
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
a) ( 125 - 17 X 4 ) X ( 120 - 60 X 2 )
=( 125 - 17 X 4 ) X ( 120 - 120 ) (0,5 điểm)
= ( 125 - 17 X 4 ) X 0 (0,25 điểm)
= 0 (0,25 điểm)
b) 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40
= ( 5 + 40) + ( 10 + 35 ) +( 15 + 30 ) + ( 20 + 25 ) ( 1 điểm)
= 45 + 45 + 45 + 45 (0,5 điểm)
= 45 X 4 (0,25 điểm)
= 180 (0,25 điểm)
Bài 2: Tìm X
a) X x 5 < 7 x 5
Vì 2 vế đều có thừa số là 5 vậy X < 7 ( 0, 75 điểm)
X = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . ( 0, 25 điểm)
b) 98 - X = 5 ( dư 3)
X =( 98 - 3 ) : 5 ( 0, 5 điểm)
X = 95 : 5 ( 0, 25 điểm)
X = 19 ( 0, 25 điểm)
Bài 3: Lời giải
Vì số chia là 9 vậy số dư lớn nhất sẽ là 8 ( 1 điểm)
Số bị chia là : 216 X 9 + 8 = 1952 (0, 75 điểm )
Đáp số: 1952 ( 0, 25 điểm)
Bài 4: Lời giải
Vì 100 = 10 X 10 Vậy cạnh hình vuông là 10 cm. ( 1 điểm)
Chu vi hình vuông là : 10 X 4 = 40 (cm) ( 0,75 điểm)
Đáp số : 40 cm ( 0,25 điểm)
Bài 5: Có 5 hình vuông là:AI0M ; I0NB ;M0HD; 0NCH ;ABCD ( 1 điểm)
Có 6 hình tam giác là: AI0 ; A0M ; 0NC ; 0HC ;ADC ;ABC (1 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN SƠN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ( Đề 1)
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2012- 2013
(Thời gian 60 phút, không kể thì gian giao đề)
Phần 1:Trắc nghiệm.(Hãy ghi lại đáp số đúng ở mỗi bài toán sau:)
Bài 1( 2 điểm): Tìm một số, biết rằng nếu bớt số đó đi 45 sau đó giảm đi 3 lần, cuối cùng thêm 27 thì được 36.
Bài 2( 2 điểm): Tháng hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật, hãy cho biết những ngày chủ nhật trong tháng hai của năm đó là những ngày nào?
Bài 3( 2 điểm): Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 9?
Bài 4( 2 điểm ):Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5 ; ........78 ; 79 ; 80. Trong đó:
a) Có bao nhiêu số lẻ?
b) Có bao nhiêu số chẵn?
Bài 5( 2 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi 84 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Phần 2: Tự luận (Trình bày lời giải các bài toán sau)
Bài 1( 2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ( 125 - 17 X 4 ) X ( 120 - 60 X 2 )
b) 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40
Bài 2( 2 điểm): Tìm x :
a) x X 5 < 7 X 5
b) 98 : x = 5 (dư 3)
Bài 3( 2 điểm): Trong một phép chia có số chia là 9, thương là 216 số dư là số dư lớn nhất có thể có.Tìm số bị chia?
Bài 4( 2 điểm): Cho một hình vuông có diện tích 100 cm2. Tính chu vi hình vuông đó?
Bài 5( 2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông? Hãy ghi tên các hình đó A I B
M o N
D H C
Đáp án đề 1
Phần 1: Ghi đáp số đúng của bài toán.( Mỗi bài có đáp số đúng cho 2 điểm)
Bài 1: 24
Bài 2: Các ngày chủ nhật đó là: 1; 8 ; 15 ; 22 ; 29.
Bài 3: 9 số.
Bài 4: a) 40 số lẻ
b) 40 số chẵn.
Bài 5: 245 cm 2 .
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
a) ( 125 - 17 X 4 ) X ( 120 - 60 X 2 )
=( 125 - 17 X 4 ) X ( 120 - 120 ) (0,5 điểm)
= ( 125 - 17 X 4 ) X 0 (0,25 điểm)
= 0 (0,25 điểm)
b) 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40
= ( 5 + 40) + ( 10 + 35 ) +( 15 + 30 ) + ( 20 + 25 ) ( 1 điểm)
= 45 + 45 + 45 + 45 (0,5 điểm)
= 45 X 4 (0,25 điểm)
= 180 (0,25 điểm)
Bài 2: Tìm X
a) X x 5 < 7 x 5
Vì 2 vế đều có thừa số là 5 vậy X < 7 ( 0, 75 điểm)
X = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . ( 0, 25 điểm)
b) 98 - X = 5 ( dư 3)
X =( 98 - 3 ) : 5 ( 0, 5 điểm)
X = 95 : 5 ( 0, 25 điểm)
X = 19 ( 0, 25 điểm)
Bài 3: Lời giải
Vì số chia là 9 vậy số dư lớn nhất sẽ là 8 ( 1 điểm)
Số bị chia là : 216 X 9 + 8 = 1952 (0, 75 điểm )
Đáp số: 1952 ( 0, 25 điểm)
Bài 4: Lời giải
Vì 100 = 10 X 10 Vậy cạnh hình vuông là 10 cm. ( 1 điểm)
Chu vi hình vuông là : 10 X 4 = 40 (cm) ( 0,75 điểm)
Đáp số : 40 cm ( 0,25 điểm)
Bài 5: Có 5 hình vuông là:AI0M ; I0NB ;M0HD; 0NCH ;ABCD ( 1 điểm)
Có 6 hình tam giác là: AI0 ; A0M ; 0NC ; 0HC ;ADC ;ABC (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Lan
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)