ĐÊ THI HSG

Chia sẻ bởi đào thị thanh tứ | Ngày 15/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI HSG thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
TRƯỜNG THCS ẤM THƯỢNG

ĐỀ THI HSG MÔN SINH LỚP 9
NĂM HỌC 2014-2015
Thời gian làm bài: 135 phút


( Đề này có 04 trang)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu; 10 điểm; 45 phút)
Trong mỗi câu sau, em hãy chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Thời gian co bóp nhịp nhàng của tim theo chu kỳ bình thường là 0,8 giây được chia ra như sau:
A. Tâm nhĩ co: 0,1 giây. Tâm thất co 0,3 giây. Thời gian giãn chung 0,4 giây.
B. Tâm nhĩ co: 0,3giây. Tâm thất co 0,4 giây. Thời gian giãn chung 0,1 giây.
C. Tâm nhĩ co: 0,4 giây. Tâm thất co 0,1 giây. Thời gian giãn chung 0,3 giây.
D. Tâm nhĩ co: 0,1 giây. Tâm thất co 0,4 giây. Thời gian giãn chung 0,3 giây.
Câu 2: HIV làm ảnh hưởng đến loại tế bào nào?
A. Bạch cầu B B. Bạch cầu T C. Bạch cầu đơn nhân D. Bạch cầu trung tính.
Câu 3: Một đĩa tiết đông thấy trên mặt có màu đỏ sẫm là do:
A. Hồng cầu có Hb kết hợp với CO trong không khí.
B. Hồng cầu có Hb kết hợp với O2 trong không khí.
C. Hồng cầu có Hb kết hợp với N2 trong không khí.
D. Hồng cầu có Hb kết hợp với CO2 trong không khí.
Câu 4: Bản chất của sự di truyền độc lập là gì?
A. Sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng.
B. Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng không phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác.
C. Các gen trong các giao tử được tổ hợp với nhau một cách tự do.
D. Cả A và B đúng.
Câu 5: Loại biến dị nào sau đây được coi là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống?
A. Thường biến. B. Đột biến. C. Thường biến và biến dị tổ hợp. D. Đột biến và biến dị tổ hợp.
Câu 6: Sự kiện quan trọng nhất trong thụ tinh về mặt di truyền là:
A. Kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái.
B. Kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
C. Tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.
D. Tạo thành hợp tử.
Câu 7: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
A. Là cơ chế di truyền các đặc tính ở các loài sinh sản vô tính.
B. Duy trì bộ NST đặc trưng của loài ổn định qua các thế hệ tế bào trong cùng một cơ thể.
C. Nhờ nguyên phân mà cơ thể không ngừng lớn lên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử?
A. ADN có khả năng sao chép theo đúng khuôn mẫu.
B. ADN có có trình tự các cặp nuclêôtít đặc trưng cho loài
C. ADN có số lượng và khối lượng không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh.
D. Cả B và C
Câu 9: Quy luật di truyền nào và phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 3: 1 ở thế hệ sau:
A. Qui luật phân li, Aa x Aa, gen trội là trội hoàn toàn.
B. Quy luật liên kết gen, , gen trội là trội hoàn toàn.
C. Quy luật phân li độc lập, AABb x aaBb, gen trội là trội hoàn toàn.
D. Quy luật phân li độc lập, AaBB x AaBB


Câu 10: Ở người, các bệnh di truyền như: mù màu, máu khó đông thường biểu hiện ở nam giới là do?
A. Cơ thể nữ giới có khả năng chống lại các bệnh di truyền.
B. Gen gây bệnh nằm trên NST Y chỉ có ở nam giới.
C. Gen gây bệnh nằm trền NST X và NST Y không có alen tương ứng.
D. Gen gây bệnh là gen trội ở nam nhưng là gen lặn ở nữ.
Câu 11: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng?
A. P: AaBb x AABB B. P: AaBb x aabb C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB
Câu12: Loại ARN nào có chức năng chuyển axítamin trong quá trình tổng hợp prôtêin:
A. mARN B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đào thị thanh tứ
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)