Đề thi HSG
Chia sẻ bởi Khương Thị Minh Hảo |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phương Đình
SBD:……………………
Họ và tên:………………
BÀI THI HSG CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài
Câu 1(3 điểm) : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất :
A =
B =
C = +
Câu 2 (4điểm): Tìm x , y , z biết:
a)
b) 2x = 3y = 5z và x + y – z = 95
c)
d) (
Câu 3 (1điểm): Chứng minh rằng :
A = chia hết cho 23
Câu 4 (3điểm): Cho biểu thức :
A =
a) Tìm x để A có giá trị bằng .
b) Tìm x để A có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 5 (3điểm): Cho các đa thức:
P(x) =
Q(x) =
R(x) =
a) Tính P(-1) , Q(2)
b)Tính P(x) + Q(x)
c)Tìm nghiệm của đa thức R(x)
Câu 6 (6điểm):
Cho cân tại A, Kẻ AD tại D. G là trọng tâm của tam giác .Trên tia đối của tia DG lấy điểm E sao cho DE = DG
a) Chứng minh rằng: BG = GC = CE = BE
b) Trên tia BG lấy điểm I sao cho GI = GB ; Trên tia CG lấy điểm H sao cho
GH = GC .CMR:
c) Nếu CG =thì là tam giác gì ?
Bài làm
SBD:……………………
Họ và tên:………………
BÀI THI HSG CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài
Câu 1(3 điểm) : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất :
A =
B =
C = +
Câu 2 (4điểm): Tìm x , y , z biết:
a)
b) 2x = 3y = 5z và x + y – z = 95
c)
d) (
Câu 3 (1điểm): Chứng minh rằng :
A = chia hết cho 23
Câu 4 (3điểm): Cho biểu thức :
A =
a) Tìm x để A có giá trị bằng .
b) Tìm x để A có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 5 (3điểm): Cho các đa thức:
P(x) =
Q(x) =
R(x) =
a) Tính P(-1) , Q(2)
b)Tính P(x) + Q(x)
c)Tìm nghiệm của đa thức R(x)
Câu 6 (6điểm):
Cho cân tại A, Kẻ AD tại D. G là trọng tâm của tam giác .Trên tia đối của tia DG lấy điểm E sao cho DE = DG
a) Chứng minh rằng: BG = GC = CE = BE
b) Trên tia BG lấy điểm I sao cho GI = GB ; Trên tia CG lấy điểm H sao cho
GH = GC .CMR:
c) Nếu CG =thì là tam giác gì ?
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khương Thị Minh Hảo
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)