Đề thi HSG 07-08
Chia sẻ bởi Trần Lê Huy |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 07-08 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục
đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2007 - 2008
môn thi: toán 3
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Hội đồng coi thi: ......................................................
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Sinh ngày ............... tháng ............... năm ...............................
Học sinh trường: ......................................................................
Số báo danh:
(Do thí sinh ghi)
Số phách:
(Do CTHĐ chấm thi ghi)
Giám thị 1 (Ký, ghi rõ họ tên)
...............................................................................
Giám thị 2 (Ký, ghi rõ họ tên)
...............................................................................
( ........................................................................................................................................
Môn thi: Toán 3 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm toàn bài thi
Giám khảo 1:
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám khảo 2:
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách:
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần 1: (12 điểm) Phần bài tập trắc nghiệm
Câu 1: (4 điểm) Mỗi số sau: 150, 75, 52, 53, 43, 360, 90, 120 là kết quả của phép tính nào ? Nối phép tính với kết quả đúng.
52 + 23
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
53
360
75
150
52
90
120
43
120 x 3
45 + 5 + 3
80 : 2 x 3
70 + 60 : 3
Câu 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) 5 m 6 cm = . . . . cm
A. 56 cm
B. 506 cm
C. 560 cm
D. 5006 cm
b) 367 + 125 =
A. 372
B. 454
C. 613
D. 492
c) 422 - 114 =
A. 318
B. 406
C. 308
D. 327
Câu 3: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng giá trị của X trong các câu sau:
a) X - 322 = 415
A. X = 737
B. X = 736
C. X = 838
D. X = 839
––––––––––––––––––– Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này ––––––––––––
b) 204 + X = 355
A. X = 150
B. X = 151
C. X = 549
D. X = 559
Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) của 60 phút là:
A. 22 phút
B. 24 phút
C. 20 phút
D. 21 phút
b) Một hình chữ nhật có chiều dài là 14 cm, chiều rộng là 4 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 56 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 46 cm
Câu 5: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Hình bên có số hình vuông là:
A. 1 hình
B. 3 hình
C. 2 hình
D. 4 hình
b) Hình bên có số hình tam giác là:
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Phần 2: (8 điểm) Phần bài tập tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Đ
đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2007 - 2008
môn thi: toán 3
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Hội đồng coi thi: ......................................................
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Sinh ngày ............... tháng ............... năm ...............................
Học sinh trường: ......................................................................
Số báo danh:
(Do thí sinh ghi)
Số phách:
(Do CTHĐ chấm thi ghi)
Giám thị 1 (Ký, ghi rõ họ tên)
...............................................................................
Giám thị 2 (Ký, ghi rõ họ tên)
...............................................................................
( ........................................................................................................................................
Môn thi: Toán 3 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm toàn bài thi
Giám khảo 1:
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám khảo 2:
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách:
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần 1: (12 điểm) Phần bài tập trắc nghiệm
Câu 1: (4 điểm) Mỗi số sau: 150, 75, 52, 53, 43, 360, 90, 120 là kết quả của phép tính nào ? Nối phép tính với kết quả đúng.
52 + 23
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
53
360
75
150
52
90
120
43
120 x 3
45 + 5 + 3
80 : 2 x 3
70 + 60 : 3
Câu 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) 5 m 6 cm = . . . . cm
A. 56 cm
B. 506 cm
C. 560 cm
D. 5006 cm
b) 367 + 125 =
A. 372
B. 454
C. 613
D. 492
c) 422 - 114 =
A. 318
B. 406
C. 308
D. 327
Câu 3: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng giá trị của X trong các câu sau:
a) X - 322 = 415
A. X = 737
B. X = 736
C. X = 838
D. X = 839
––––––––––––––––––– Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này ––––––––––––
b) 204 + X = 355
A. X = 150
B. X = 151
C. X = 549
D. X = 559
Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) của 60 phút là:
A. 22 phút
B. 24 phút
C. 20 phút
D. 21 phút
b) Một hình chữ nhật có chiều dài là 14 cm, chiều rộng là 4 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 56 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 46 cm
Câu 5: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Hình bên có số hình vuông là:
A. 1 hình
B. 3 hình
C. 2 hình
D. 4 hình
b) Hình bên có số hình tam giác là:
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Phần 2: (8 điểm) Phần bài tập tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lê Huy
Dung lượng: 426,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)