ĐỀ THI HS NĂNG KHIẾU TOÁN LỚP 3 NĂM 13-14
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HS NĂNG KHIẾU TOÁN LỚP 3 NĂM 13-14 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 3A.
Đề số 11 - Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian : 60 phút )
Họ và tên: ................................................................
Phần I : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 1 Bạn An viết dãy số : 1, 2, 2, 1, 2, 2, 1, 2, 2, 1…(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 2 rồi lại đến số 1, …) Hỏi:
Số hạng thứ 30 là số 1 hay số 2?
Khi viết đến số hạng thứ 88 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 2?
Đáp số: a) b)
Bài 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Đáp số:
Bài 3 : Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Đáp số:
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng số que tính đó, chia cho Huệ số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Đáp số:
Phần II: Tự luận
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 5
a) Tính nhanh:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36
b) Tìm x là một số tự nhiên, biết:
1003 2 < x < 6027 : 3
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Lớp 3A có 10 học sinh giỏi và lớp 3B có 8 học sinh giỏi. Số học sinh còn lại của hai lớp bằng nhau. Nếu có 10 học sinh của lớp 3B chuyển sang lớp 3A thì số học sinh của lớp 3B bằng học sinh của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:
Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ).
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện tích của hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ nhật NMCD.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………….......................................................................................................…….
Hướng dẫn chấm giao lưu học sinh giỏi lớp 3
Môn : Toán
Câu 1: (3 điểm)
a) Tính nhanh (1,5 điểm)
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
= (236 – 36) + (372 – 172 ) + (453 – 253) (0,5 điểm)
= 200 + 200 + 200 (0,5 điểm)
= 200 3 (0,25 điểm)
= 600 (0,25 điểm)
b) Tìm x (1,5 điểm)
1003 2 < x < 6027 : 3
2006 < x < 2009 (0,75 điểm)
Vì x là số tự nhiên mà số tự nhiên lớn hơn 2006 và nhỏ hơn 2009 là 2007 và 2008 nên x = 2007 hoặc x = 2008 (0,75 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Gọi số cần tìm có 3 chữ số là ( a khác 0; a, b, c < 10 ) (0,25 điểm)
Theo bài ra, ta có:
a = 3 c
b = a + c (0,25 điểm)
- Vì a khác 0 và a < 10 nên 3 c cũng phải khác 0 và nhỏ hơn 10.
Suy ra 0 < c < 4 ( vì 4 3 = 12 > 10). Vậy c = 1; 2; 3. (0,5 điểm)
Nếu c = 1 thì a = 1 3 = 3 và b = 1 + 3 = 4 . Ta được số 341. (0,25 điểm
Đề số 11 - Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian : 60 phút )
Họ và tên: ................................................................
Phần I : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 1 Bạn An viết dãy số : 1, 2, 2, 1, 2, 2, 1, 2, 2, 1…(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 2 rồi lại đến số 1, …) Hỏi:
Số hạng thứ 30 là số 1 hay số 2?
Khi viết đến số hạng thứ 88 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 2?
Đáp số: a) b)
Bài 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Đáp số:
Bài 3 : Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Đáp số:
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng số que tính đó, chia cho Huệ số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Đáp số:
Phần II: Tự luận
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 5
a) Tính nhanh:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36
b) Tìm x là một số tự nhiên, biết:
1003 2 < x < 6027 : 3
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Lớp 3A có 10 học sinh giỏi và lớp 3B có 8 học sinh giỏi. Số học sinh còn lại của hai lớp bằng nhau. Nếu có 10 học sinh của lớp 3B chuyển sang lớp 3A thì số học sinh của lớp 3B bằng học sinh của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:
Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ).
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện tích của hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ nhật NMCD.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………….......................................................................................................…….
Hướng dẫn chấm giao lưu học sinh giỏi lớp 3
Môn : Toán
Câu 1: (3 điểm)
a) Tính nhanh (1,5 điểm)
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
= (236 – 36) + (372 – 172 ) + (453 – 253) (0,5 điểm)
= 200 + 200 + 200 (0,5 điểm)
= 200 3 (0,25 điểm)
= 600 (0,25 điểm)
b) Tìm x (1,5 điểm)
1003 2 < x < 6027 : 3
2006 < x < 2009 (0,75 điểm)
Vì x là số tự nhiên mà số tự nhiên lớn hơn 2006 và nhỏ hơn 2009 là 2007 và 2008 nên x = 2007 hoặc x = 2008 (0,75 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Gọi số cần tìm có 3 chữ số là ( a khác 0; a, b, c < 10 ) (0,25 điểm)
Theo bài ra, ta có:
a = 3 c
b = a + c (0,25 điểm)
- Vì a khác 0 và a < 10 nên 3 c cũng phải khác 0 và nhỏ hơn 10.
Suy ra 0 < c < 4 ( vì 4 3 = 12 > 10). Vậy c = 1; 2; 3. (0,5 điểm)
Nếu c = 1 thì a = 1 3 = 3 và b = 1 + 3 = 4 . Ta được số 341. (0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)