DE THI HS GIOI TOAN LOP 3.bại so 1-5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: DE THI HS GIOI TOAN LOP 3.bại so 1-5 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ tên………….. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI
Lớp………….. … NĂM HỌC 2008- 2009
Môn toán .Bài số 1
Phần 1: Khoanh vào đap án đúng:
Bài 1: Số 125 đọc là:A.Một trăm hai lăm
B. Một trăm hai mươi lăm
C.Một trăm hai chục năm đơn vị
Bài 2 :Số gồm 10 chục 10 đơn vị, viết là:
A. 1010 B.1001 C.110 D.101
Bài 3 : Tìm x;347-x=186 .xlà:
A.533 B.161 C.116
Bài 4: Năm ngoái em 8 tuổi. hỏi sang năm em mấy tuổi?
A.7 tuổi B.8 tuổi C.9 tuổi D.10 tuổi
Phần2:Viết đap số cuối cùng của của các bài tập sau:
Bài 1: có 35cái kẹo chia đều cho học sinh,mỗi học sinh có 5cái.Hỏi có bao nhiêu học sinh được chia kẹo?
Bài 2: Số tròn chục nào lớn hơn 20và nhỏ hơn 30?
Bài 3: A. số liền trước của 100là:………………………………
B.Số liền sau của số 289 là:…………………………
PHẦN 3:Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính(4đ)

537+146 243+76 437-196 245 - 64
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2:Tính:
4x8+500…….................. 36:4+111…………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3(2đ): Viết các số hợp lívào chỗ chấm:
10;14;….;22;….;30;…;38;42;….50.
Bài 4(3đ) Khối lớp hai có 87học sinh,khối lớp ba có 128học sinh.Hỏi khối ba có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hình bên có mấy hình tam giác ?






























Họ tên:………………… ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2008- 2009
Lớp :……………… Môn toán.Bài số 2

Phần 1(5đ):Khoanh vào đáp án đúng:
Câu1:Số 555 đọc là: A.Lăm trăm năm mươi lăm.
B.Năm trăm năm mươi năm.
C.Năm trăm năm mươi lăm.
Câu 2:Số gồm 12chục 13 đơn vị .viết là:
A. 1213 B. 25 C.133 D.223
Câu 3: tìm x: 288:x=8 x là:
A.2304 B.36 C.38 D.31
Câu 5:Từ 12 đến 51 có số các số chẵn là:
A.20số B. 40 số C. 39 số D. 38 số
Phần 2(4đ): viết đáp án đúng của các bài tập sau:
Câu 1:Tìm chữ số x: 215>2x3
Câu 2 :Số lớn nhất có 3chữ số đều là chẵn khác nhau là:……………….
Câu 3:điền số?
3m5dm=….dm 32cm=….dm…cm
3m6cm=…..cm 315cm=….m….cm
Câu 4: 5 năm trước, Hung hơn Nam 3 tuổi. Hỏi hiện nay hung hơn nam mấy tuổi?
Đ/s……………..
Phân3: Tự luận.
Bài 1(2đ); 438 + 562 472- 391 128 x 8 98 / 8 279 / 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (2đ): So sánh 2 tổng sau: a9 + 5m và am + 59.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3(2đ): năm nay con 7 tuổi, mẹ nhiều hơn con 35 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 4(2đ): Bác An nuôi 149 con thỏ. Bác nhốt chúng vào các chuồng mỗi chuồng chỉ nhốt được 8 con. Hỏi bác An phải cần ít nhất bao nhiêu chồng đẻ nhốt chúng?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5(2đ): 1 xe lửa chở hàng, chở 636 bao gạo trong 3 ngày. Mỗi ngày chở 4 toa như nhau. Hỏi mỗi toa chở bao nhiêu bao gạo?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6(1đ): Tính nhanh: 63 + 146 + 137 + 54
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 (1đ): Hình bên có mấy góc vuông:














Họtên:…………………Đề thi học sinh giỏi khối 3.Năm học :2008-2009
Lớp:………………………Môn toán .Bài số 3.

Phần 1(5đ):Khoanh vào đáp án đúng:
Bài 1:Số liền trước của 1900là:
A. 1800 B.2000 C. 1899 D. 24
Bài 2:Giá trị của biểu thức :”48chia tích của 2và4”là:
A. 384 B. 6 C.96 D.24
Bài 3:Hai năm trước anh hơn em 6tuổi.Hỏi 3năm sau anh hơn emmấy tuổi?
A.6tuổi B.9tuổi C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)