Đề thi HS giỏi tiếng anh
Chia sẻ bởi Lê Minh Quân |
Ngày 10/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi tiếng anh thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
KÌ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH CẤP TIỂU HỌC LỚP 5
NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian làm bài: 80 phút
Điểm bài thi
Họ tên, chữ ký người chấm thi
Họ và tên- SBD
Bằng số
Bằng chữ
1........................................................
2........................................................
.........................................................
........................................................
PHẦN I: NGHE HIỂU
I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:
1. He is hungry 2. He closes the refrigerator
3. It is a package of hot dogs 4. Six hot dogs are in the package
5. He opens the refrigerator 6. He sees a package
7. He takes two hot dogs out of the package 8. He puts the hot dogs on a plate
9. He looks inside the refrigerator 10. He wants something to eat
Trả lời ……………………………………………………………………………………
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
She …………(1) the book. It is her …………..(2) book. It has a …………….(3) cover. It has ………….(4) pages. It has many …………..(5). It ……..(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ……..……(7) cats. She likes her cats.. ………(8) names are Fluffy and Muffy. She ………..(9) them the pictures ………(10) the book.
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11. ………………. you like to drink coffee
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Quân
Dung lượng: 475,84KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)