DE THI HS GIOI MON TOAN 3

Chia sẻ bởi Cao Thế Thành | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: DE THI HS GIOI MON TOAN 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI 3
Trường TH
Họ và tên:………………………….
Lớp:………………………………..
MÔN: TOÁN 3
Năm học : 2011- 2012
Thời gian: 60 phút

Điểm



Lời phê
Người coi thi:………………….
………………………………..
Người chấm thi:……………….
………………………………..

I.Trắc nghiệm:
Khoanh vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 92 806 có chữ số hàng chục là:
A.2 B. 8 C. 0 D. 9
Câu 2: Số bé nhất trong các số: 31 011; 31 110; 31 101; 31 001
A.31 001 B. 31 110 C. 31 011 D. 31 101
Câu 3:Trong cùng một năm, ngày 26 tháng 5 là ngày bảy thì ngày 1 tháng
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 4: Hằng ngày em đi ngủ lúc 9 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau: Mỗi ngày em ngủ được:
A.17 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ
Câu 5: Trong một phép chia có dư, số chia là 7. Hỏi số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này là:
A.8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 6: Một số chia cho 2 dư 1. Em hãy cho biết số đó là số:
A. Số chẵn B. Số lẻ C. Số tròn chục D. Cả 3 đều đúng
Câu 7: Thay x là số tự nhiên chia hết cho 6 sao cho x : 6 < 2 . Khi đó X là:
A.12 B. 10 C. 8 D.6
Câu 8: 8m 6cm = ……cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86 B. 806 C. 8006 D. 860
II. Tự luận:
Câu 1: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 2: Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây( mỗi số chỉ được dùng một lần) để có:
 x  =  x 

Câu 3: Điền dấu (x) hoặc chia (: ) vào ô :

a/ 54  6  3 = 3 b/ 72  9  4 = 32

Câu 4: Minh có 20 viên bi gồm 3 loại bi: bi xanh, bi đỏ, bi vàng. Biết số bi xanh gấp 6 lần số bi đỏ, và gấp 2 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..

















ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

C
A
C
D
C
B
D
B

II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1,5đ)
Chiều rộng tấm bìa: 32 : 4 = 8 (m) (0,75đ)
Diện tích tấm bìa: 32 x 8 = 256 (m2) (0,75đ)
ĐS: 256m2

Câu 2: (1đ)
Ví dụ: 2 x 3 = 1 x 6

Câu 3: (1đ)
a/ 54 : 6 : 3 = 3 (0,5đ)
b/ 72 : 9 x 4 = 32 (0,5đ)
Câu 4: (2,5đ)








Nếu coi số bi đỏ là 1 phần thì số bi xanh gồm 6 phần và số bi vàng gồm : 6 : 2 = 3 (phần) (0,5đ)
Số bi đỏ là: 20 : 10 = 2 ( viên) (0,5đ)
Số bi xanh là: 2 x 6 = 12 ( viên) (0,5đ)
Số bi vàng là: 12 : 2 = 6 ( viên) (0,5đ)
ĐS: 2 bi đỏ; 12 bi xanh; 6 bi vàng (0,5đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thế Thành
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)