Đề thi HS giỏi lớp 3

Chia sẻ bởi Cao Minh Sũng | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH AN LẬP
đề thi học sinh giỏi - lớp 3
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán
( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)

Bài 1(1 điểm): Viết số sau: Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị.

Bài 2 (3 điểm ): Tính.
Một cửa hàng có 156 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. Cửa hàng đã bán 14 hộp cốc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp cốc ?

Bài 3 (2 điểm ): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
(Mỗi phần đúng được 0.5 điểm )
a, 8m 6dm ..... 860 cm c, 7m 30cm .... 703 cm
b, 9m 6cm .....96 cm d, 3dm 4cm ....3dm 40 cm

Bài 4( 4 điểm): Tìm x?
a, x - 935 = 2796 - 764 c, 125 - x : 4 = 25
b, 135 - x = 45 d, X - 232 - 168 = 400

Bài 5 (3 ): Tính nhanh?
a, 35 x 8 + 2 x 35
b, 37 + 128 + 172 + 49 + 163
c,76 + 78 + 80 - 70 - 68 - 66

Bài 6 (3 điểm):
Một hình chữ nhật có chu vi 90 cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 7 (2 điểm):
Trong một phép chia có số chia là 9, thương là 8, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia trong phép chia đó.


ý: Trình bày 2 điểm






Đáp án: môn toán 3

Bài 1: (1 điểm) Viết số sau: 90607
Bài 2: Tính ( 3 điểm )
Cửa hàng đó xếp được số hộp cốc là:
156 : 6 = 26 ( hộp cốc )
Vửa hàng còn lại số hộp cốc là :
26 - 14 = 12 ( hộp cốc )
Đáp số : 12 hộp cốc
Bài 3: ( 2 điểm ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
(Mỗi phần đúng được 0.5 điểm )
a, 8m 6dm = 860 cm c, 7m 30cm > 703 cm
b, 9m 6cm > 96 cm d, 3dm 4cm < 3dm 40 cm

Bài 4 :( 4 điểm)Tìm x :
a, x - 935 = 2796 - 76 c, 125 - x : 4 = 25
x - 935 = 2720 x : 4 = 125 - 25
x = 2720 + 935 x : 4 = 100
x = 3655 x = 100 X 4
x = 400
b, 135 - x = 45 d, x - 232 - 168 = 400
x = 135 - 45 x - 232 = 400 + 168
x = 90 x - 232 = 568
x = 568 + 232
x = 800
Bài 5: ( 3 )Tính nhanh : (Mỗi phần đúng được 1 điểm )
a, 35 x 8 + 2 x 35
= 35 x ( 8 + 2 )
= 35 x 10
= 350

b, 37 + 128 + 172 + 49 + 163
= (37 163 ) + (128 +172) + 49
= 200 + 300 + 49
= 500 + 49
= 549

c,76 + 78 + 80 - 70 - 68 - 66
= ( 76 - 66 ) + (78 - 68 ) + (80 - 70)
= 10 + 10 + 10
= 30
Bài 6 : (3 điểm) Tìm nửa chu vi được 0,5 điểm
Vẽ sơ đồ và lập luận được 0,5 điểm
Tìm chiều dài và chiều rộng được 1 điểm. Tìm diện tích và đáp số 1 điểm
Bài 7 : ( 2 điểm)
Số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là : 8 ( 0,5 điểm)
Số bị chia trong phép chia đó là:
9 x 8 + 8 = 80 ( 1 điểm)
Đáp số : 80 ( 0,5 điểm)
Trinh bày: 2 điểm ( Tiêu chuẩn: Chữ viết và cách trình bày bài tập, việc tẩy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Minh Sũng
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)