De thi hs gioi khoi 3
Chia sẻ bởi Bùi Thị Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi hs gioi khoi 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi - Khối 3
Năm học: 2008- 2009
Họ và tên: ……………………………. Lớp: 3… Điểm bài thi
Người coi thi:……………………………………
Người chấm:…………………………………….
1. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 2: Các số: 48617; 47861; 48716; 47816 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816.
C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861.
Câu 3: Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C.76335 D. 86325
Câu 4: Kết quả của phép nhân 1078 x 7 là:
A. 7546 B. 8246 C. 7496 D. 8196
Câu 5: Kết quả của phép chia 12422 : 6 là:
A. 207 (dư 2) B. 2070 (dư 2) C. 270 (dư 2).
Câu 6: Số hình tứ giác có ở hình sau là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 7: Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 9.
Câu 8. Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 5
B. 8
C. 11
D. 12.
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Chu vi của mảnh đất đó là:
A. 48m. B. 64m. C. 96m. D. 128m
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi của một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 80m. B. 32m. C. 64m. D. 96m.
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 mm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật này là:
A. 2000 mm2 B. 80mm2 C. 48mm2 D. 240mm2
Câu 12. Khi vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ, có thể tô màu như sau:
A. Tất cả động mạch tô màu đỏ
B. Động mạch phổi tô màu xanh.
C. Động mạch chủ tô màu đỏ.
D. Tĩnh mạch chủ tô màu xanh.
E. Tĩnh mạch phổi tô màu đỏ.
Câu 13: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động có suy nghĩ (ý thức) thường gặp trong cuộc sống:
A. Hắt hơi khi mũi bị kích thích.
B. Tập thể dục vào buổi sáng.
C. Chớp mắt khi có vật chạm vào mắt.
D. Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh.
E. Đứng lên khi cô giáo gọi đọc bài.
Câu 14. Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp:
A. Viêm họng. B. Viêm mũi. C. Viêm tai.
D. Viêm phổi. E. Đau mắt G. Viêm phế quản.
Câu 15. Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm:
A. Không làm gì.
B
Năm học: 2008- 2009
Họ và tên: ……………………………. Lớp: 3… Điểm bài thi
Người coi thi:……………………………………
Người chấm:…………………………………….
1. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 2: Các số: 48617; 47861; 48716; 47816 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816.
C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861.
Câu 3: Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C.76335 D. 86325
Câu 4: Kết quả của phép nhân 1078 x 7 là:
A. 7546 B. 8246 C. 7496 D. 8196
Câu 5: Kết quả của phép chia 12422 : 6 là:
A. 207 (dư 2) B. 2070 (dư 2) C. 270 (dư 2).
Câu 6: Số hình tứ giác có ở hình sau là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 7: Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 9.
Câu 8. Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 5
B. 8
C. 11
D. 12.
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Chu vi của mảnh đất đó là:
A. 48m. B. 64m. C. 96m. D. 128m
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi của một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 80m. B. 32m. C. 64m. D. 96m.
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 mm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật này là:
A. 2000 mm2 B. 80mm2 C. 48mm2 D. 240mm2
Câu 12. Khi vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ, có thể tô màu như sau:
A. Tất cả động mạch tô màu đỏ
B. Động mạch phổi tô màu xanh.
C. Động mạch chủ tô màu đỏ.
D. Tĩnh mạch chủ tô màu xanh.
E. Tĩnh mạch phổi tô màu đỏ.
Câu 13: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động có suy nghĩ (ý thức) thường gặp trong cuộc sống:
A. Hắt hơi khi mũi bị kích thích.
B. Tập thể dục vào buổi sáng.
C. Chớp mắt khi có vật chạm vào mắt.
D. Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh.
E. Đứng lên khi cô giáo gọi đọc bài.
Câu 14. Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp:
A. Viêm họng. B. Viêm mũi. C. Viêm tai.
D. Viêm phổi. E. Đau mắt G. Viêm phế quản.
Câu 15. Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm:
A. Không làm gì.
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Cảnh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)