Đề thi HS giỏi hóa học 8

Chia sẻ bởi Hà Ngọc Hoa | Ngày 17/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi hóa học 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GDĐT Từ Sơn
Trường THCS Đồng Kỵ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1đ) : Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
Fe
S
2 +
O
2 --->
Fe
2
O
3 +
SO
2
Fe +
HNO
3 ---> Fe
NO
3)3 +
NO
2
H
2
O

KClO
3 + HCl ---> KCl Cl
2 +
H
2
O

C
n
H
2n +
O
2 --->
CO
2 +
H
2
O
Câu 2 : (1đ)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm : CaO,
P
2
O
5, MgO,
Na
2
O đều là chất bột màu trắng.
Câu 3 : (1,5đ)
Dẫn từ từ 8,96 lít khí
H
2 ( ở đktc ) qua m (g) oxit sắt
Fe
𝑥
O
𝑦 nung nóng. Sau phản ứng thu được 7,2 g nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 g (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1-Tìm giá trị m ?
2-Lập công thức phân tử của oxit sắt biết A có chứa 59,155 % khối lượng sắt đơn chất.
Câu 4 : (2đ)
Tính khối lượng tinh thể
CuSO
4.
5H
2
O tách ra khi làm lạnh 1877 g dung dịch
CuSO
4 bão hòa ở nhiệt độ
85
o
C xuống còn
12
o
C. Biết độ tan của
CuSO
4 ở
85
o
C là 87,7 g ở
12
o
C là 35,5 g.
Câu 5 : (2đ)
Cho
H
2
SO
4 loãng dư tác dụng với 6,659 g một hỗn hợp 2 kim loại A và B đều có hóa trị II thì thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng giảm 6,5 g. Hòa tan bã rắn còn lại bằng dung dịch
H
2
SO
4 đặc nóng thì thu dược 0,16 g
SO
2. Xác định tên kim loại A, B và thành phần khối lượng mỗi kim loại (A có khối lượng mol nguyên tử lớn hơn B)
Câu 6 : (1,5)
Xác định lượng
SO
3 và lượng
H
2
SO
4 49% để trộn thành 450 gam dung dịch
H
2
SO
4 73.5%
Câu 7 : (1đ)

V
1 lít dung dịch chứa 7,3 gam HCI (dung dịch A) và
V
2 lít dung dịch chứa 58,4 gam HCI (dung dịch B). Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch mới (dung dịch C). Thể tích dung dich C bằng
V
1 +
V
2 = 3 lít
Tính nồng độ mol/l của dung dịch.
Tính nồng độ mol/l của dung dịch A và dung dịch B. Biết hiệu số nồng độ
C
M(B -
C
M(A = 0,6(mol/l).
Cho : Cu=64, Fe=56, O=16, S=32, H=1, Cl = 35,5 .

ĐÁP ÁN
Câu 1: (1đ): Lập phương trình hóa học:
4Fe
S
2 + 11
O
2 ---> 2
Fe
2
O
3 +8
SO
2
0,25đ
Fe + 6
HNO
3 ---> Fe
NO
3)3 + 3
NO
2 + 3
H
2
O 0,25đ

KClO
3 + 6HCl ---> KCl +
3Cl
2 + 3H
2
O 0,25đ

C
n
H
2n + 3n/2
O
2 ---> n
CO
2 + n
H
2
O 0,25đ
Câu 2: (1đ):
Hòa tan 4 chất vào nước thì MgO không tan, 3 chất còn lại tan phương trình phản ứng:

P
2
O
5 +
3H
2
O
2H
3
PO
4


Na
2
O +
H
2
O(2NaOH
CaO +
H
2
O
Ca(OH
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Ngọc Hoa
Dung lượng: 26,05KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)