ĐÊ THI HS GIOI
Chia sẻ bởi bùi văn hòa |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI HS GIOI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học B Vĩnh Nhuận
Lớp 3: …..
Họ tên:…………………………………
………………………………………….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
Môn : Toán- Lớp 3
Ngày :
Thời gian : 40 phút ( không kể chép đề)
Điểm
Bằng chữ
Lời phê của giáo viên
I / Khoanh vào chữ đúng nhất :
1/ Tính 4508 x 3 =………….
A . 13532 B . 7831 C. 13524 D. 7841
2/ Tính 3456 + 5809 = ……………
A . 8265 B . 9265 C . 2965 D. 8255
3/ lớn nhất trong các số 96 487; 94 678; 97 864 ; 98 487 là :
A. 96487 B .94 678 C. 97 864 D. 98 487
4/ Tìm x : 1890 + x = 2009, x = ?
3899 B .119 C. 219 D. 1890
5/ xếp các số : 28 102 ; 23 285; 37 563; 23 975; 38 261 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 38 261; 37 563 ; 28 102; 23 975 ; 23 285
B. 38 261 ; 23 285; 37 563; 28 102; 23 975
C. 23 285; 23 975 ; 28 102 ; 37 563; 38 261
D. 28 102 ; 23 975 ; 37 563 ; 38 261 ; 23 285
II/ các bài tập sau:
1/ Tính giá trị biểu thức :
1362 + 1426 x 3 = ……………. .. ; b) 6219 : 3 x 2 = …………….............
c ) (7539 – 2385) x 2 = ……………………; d) 28 115 + 4530 - 2473 = ……………….
2/ vào chỗ chấm: Chu vi hình vuông là 24 cm.
- Vậy cạnh của hình vuông là :............................................................................
3/ 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng .Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………bài…………………………………...
DẪN CHẤM TOÁN - 3
I / Khoanh đúng mỗi câu 1 điểm. Có 5 câu 5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
Ý
C
B
D
B
C
II / Làm tính
1/ Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm. (1 đ) a/ 5640 b/ 4146
c/ 10308 d/ 30 172
2/ Điền đúng (1 đ): 6 cm
3/ (2 đ)
Nêu lời giải thứ nhất phù hợp 0,25 điểm , như : Số quyển vở trong 1 thùng có là :
Ghi phép tính đúng , cả đơn vị 0.5 điểm , như ; 2135 : 7 = 305 (quyển vở)
Nêu lời giải thứ hai phù hợp 0,25 điểm , như : Số quyển vở 5 thùng có là :
Ghi phép tính đúng , cả đơn vị 0.5 điểm , như ; 305 x 5 = 1525 (quyển vở)
Đáp số đúng 0,5 điểm, như : 1525 quyển vở.
Học sinh sai phần nào không tính điểm phần đó.
* Ghi chú : TOÁN làm tròn điểm cho cả bài là 0,5 thành 1.
………………………………………………………………….
Lớp 3: …..
Họ tên:…………………………………
………………………………………….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
Môn : Toán- Lớp 3
Ngày :
Thời gian : 40 phút ( không kể chép đề)
Điểm
Bằng chữ
Lời phê của giáo viên
I / Khoanh vào chữ đúng nhất :
1/ Tính 4508 x 3 =………….
A . 13532 B . 7831 C. 13524 D. 7841
2/ Tính 3456 + 5809 = ……………
A . 8265 B . 9265 C . 2965 D. 8255
3/ lớn nhất trong các số 96 487; 94 678; 97 864 ; 98 487 là :
A. 96487 B .94 678 C. 97 864 D. 98 487
4/ Tìm x : 1890 + x = 2009, x = ?
3899 B .119 C. 219 D. 1890
5/ xếp các số : 28 102 ; 23 285; 37 563; 23 975; 38 261 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 38 261; 37 563 ; 28 102; 23 975 ; 23 285
B. 38 261 ; 23 285; 37 563; 28 102; 23 975
C. 23 285; 23 975 ; 28 102 ; 37 563; 38 261
D. 28 102 ; 23 975 ; 37 563 ; 38 261 ; 23 285
II/ các bài tập sau:
1/ Tính giá trị biểu thức :
1362 + 1426 x 3 = ……………. .. ; b) 6219 : 3 x 2 = …………….............
c ) (7539 – 2385) x 2 = ……………………; d) 28 115 + 4530 - 2473 = ……………….
2/ vào chỗ chấm: Chu vi hình vuông là 24 cm.
- Vậy cạnh của hình vuông là :............................................................................
3/ 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng .Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………bài…………………………………...
DẪN CHẤM TOÁN - 3
I / Khoanh đúng mỗi câu 1 điểm. Có 5 câu 5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
Ý
C
B
D
B
C
II / Làm tính
1/ Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm. (1 đ) a/ 5640 b/ 4146
c/ 10308 d/ 30 172
2/ Điền đúng (1 đ): 6 cm
3/ (2 đ)
Nêu lời giải thứ nhất phù hợp 0,25 điểm , như : Số quyển vở trong 1 thùng có là :
Ghi phép tính đúng , cả đơn vị 0.5 điểm , như ; 2135 : 7 = 305 (quyển vở)
Nêu lời giải thứ hai phù hợp 0,25 điểm , như : Số quyển vở 5 thùng có là :
Ghi phép tính đúng , cả đơn vị 0.5 điểm , như ; 305 x 5 = 1525 (quyển vở)
Đáp số đúng 0,5 điểm, như : 1525 quyển vở.
Học sinh sai phần nào không tính điểm phần đó.
* Ghi chú : TOÁN làm tròn điểm cho cả bài là 0,5 thành 1.
………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi văn hòa
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)