Đề thi học sinh giỏi toán lớp 3 nam hoc 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Hồ Phong Vũ |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi toán lớp 3 nam hoc 2012 - 2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HƯƠNG SƠN C
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 3
( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
Em hãy chọn đáp án đúng ghi sang tờ giấy thi :
Câu 1: của 200 km là :
A. 20km B. 30km C .40km D. 50km
Câu 2 : Tìm x
x 6 - x = 125
A. 20 B . 25 C. 10 D. 15
Câu 3. Tích của số nhỏ nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số là :
A. 9000 B. 8000 C. 9900 D.8800
Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng, biết diện tích của hình chữ nhật đó là 180cm2. Chiều rộng hình chữ nhật đó là :
A. 5cm B. 15cm C. 16cm D. 6cm
Câu 5 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; ....... là :
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 6 : Trong phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II/PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm )
Bài 1 .
a) Tính nhanh tổng sau :
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
b) Tìm x là một số tự nhiên biết :
1003 2 < x < 6027 : 3
Bài 2 . Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Bài 3. Hai ngăn sách có tất cả 2784 cuốn sách. Biết số sách ở ngăn thứ nhất bằng số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu cuốn sách?
Bài 4. Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD ( hình vẽ )
a) Tính diện tích hình vuông ABCD A B
b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện
tích của hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ
nhật NMCD.
N M
D C
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
Môn : Toán lớp 3
Năm học : 2012 – 2013
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ): Học sinh chọn đấp án đúng mỗi câu cho 1điểm.
Câu 1- C. 40km Câu 2- B. 25 Câu 3- A.9000
Câu 4- D. 6cm Câu 5- D.21 Câu 6- B.6
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Bài 1 : ( 3 điểm )
a) Tính nhanh tổng sau : ( 2 điểm)
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
= ( 236 – 36 ) + ( 372 – 172 ) + ( 453 – 253 ) 1,0đ
= 200 + 200 + 200 0,5đ
= 200 x 3 0,25đ
= 600 0,25
b) Tìm x ( 1 điểm )
1003 x 2 < X < 6027 : 3
2006 < X < 2009 0,5đ
X = 2007 ; 2008 0,5đ
Bài 2 ( 3 điểm )
Gọi số cần tìm có 3 chữ số là ( a khác 0; a,b,c < 10 ) 0,25đ
Theo bài ra, ta có :
a = 3 x c
b = a + c 0,25đ
- Vì a khác 0 và a < 10 nên 3 x c cũng khác 0 và nhỏ hơn 10
Suuy ra 0 < c < 4 ( vì 4 x 3 = 12 > 10 ) . Vậy c = 1; 2 ; 3 0,5đ
- Nếu c = 1 thì a = 1 x 3 = 3 và b = 1 + 3 = 4. Ta được số 341 0,5đ
- Nếu c = 2 thì a = 2 x 3 = 6 và b = 2 + 6 = 8 .Ta được số 682 0,5đ
- Nếu c = 3 thì a = 3 x 3 = 9 ( loại vì 3 + 9 = 12 > 10 ) 0,5đ
Vậy có 2 số thoả mãn yêu cầu bài là : 341 ; 682 0,25đ
Đáp số : 341 và 682 0,25đ
Bài 3 ( 4 điểm )
Ngăn thứ nhất :
2784 cuốn 1,0đ
Ngăn thứ hai
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 3
( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
Em hãy chọn đáp án đúng ghi sang tờ giấy thi :
Câu 1: của 200 km là :
A. 20km B. 30km C .40km D. 50km
Câu 2 : Tìm x
x 6 - x = 125
A. 20 B . 25 C. 10 D. 15
Câu 3. Tích của số nhỏ nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số là :
A. 9000 B. 8000 C. 9900 D.8800
Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng, biết diện tích của hình chữ nhật đó là 180cm2. Chiều rộng hình chữ nhật đó là :
A. 5cm B. 15cm C. 16cm D. 6cm
Câu 5 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; ....... là :
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 6 : Trong phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II/PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm )
Bài 1 .
a) Tính nhanh tổng sau :
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
b) Tìm x là một số tự nhiên biết :
1003 2 < x < 6027 : 3
Bài 2 . Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Bài 3. Hai ngăn sách có tất cả 2784 cuốn sách. Biết số sách ở ngăn thứ nhất bằng số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu cuốn sách?
Bài 4. Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD ( hình vẽ )
a) Tính diện tích hình vuông ABCD A B
b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện
tích của hình chữ nhật ABMN và diện tích hình chữ
nhật NMCD.
N M
D C
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
Môn : Toán lớp 3
Năm học : 2012 – 2013
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ): Học sinh chọn đấp án đúng mỗi câu cho 1điểm.
Câu 1- C. 40km Câu 2- B. 25 Câu 3- A.9000
Câu 4- D. 6cm Câu 5- D.21 Câu 6- B.6
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Bài 1 : ( 3 điểm )
a) Tính nhanh tổng sau : ( 2 điểm)
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
= ( 236 – 36 ) + ( 372 – 172 ) + ( 453 – 253 ) 1,0đ
= 200 + 200 + 200 0,5đ
= 200 x 3 0,25đ
= 600 0,25
b) Tìm x ( 1 điểm )
1003 x 2 < X < 6027 : 3
2006 < X < 2009 0,5đ
X = 2007 ; 2008 0,5đ
Bài 2 ( 3 điểm )
Gọi số cần tìm có 3 chữ số là ( a khác 0; a,b,c < 10 ) 0,25đ
Theo bài ra, ta có :
a = 3 x c
b = a + c 0,25đ
- Vì a khác 0 và a < 10 nên 3 x c cũng khác 0 và nhỏ hơn 10
Suuy ra 0 < c < 4 ( vì 4 x 3 = 12 > 10 ) . Vậy c = 1; 2 ; 3 0,5đ
- Nếu c = 1 thì a = 1 x 3 = 3 và b = 1 + 3 = 4. Ta được số 341 0,5đ
- Nếu c = 2 thì a = 2 x 3 = 6 và b = 2 + 6 = 8 .Ta được số 682 0,5đ
- Nếu c = 3 thì a = 3 x 3 = 9 ( loại vì 3 + 9 = 12 > 10 ) 0,5đ
Vậy có 2 số thoả mãn yêu cầu bài là : 341 ; 682 0,25đ
Đáp số : 341 và 682 0,25đ
Bài 3 ( 4 điểm )
Ngăn thứ nhất :
2784 cuốn 1,0đ
Ngăn thứ hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phong Vũ
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)