Đề thi học sinh giỏi môn Hóa Học lớp 8 cực hay
Chia sẻ bởi Mai Ngoc Anh |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa Học lớp 8 cực hay thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Hóa Học 8
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (6,5 điểm)
1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe2O3.
2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) Ba + H2O ......+ ......
b) Fe3O4 + H2SO4(loãng) ...... + ....... + H2O
c) MxOy + HCl ........+ H2O
d) Al + HNO3 .....+ NaOb + .... .
g) FexOy + CO --------> ….. + CO2
h) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 P + CaSiO3 + CO
i) NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
k) KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2
l) FeSO4 + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
m) FeS2 + HNO 3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13. Xác định nguyên tố X?
2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%.
a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc).
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 3. (5,5 điểm)
1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1, m2, x.
2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V?
Câu 4. (2 điểm)
Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1.
a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí.
b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.
Câu 5. (2 điểm)
Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng:
Pb(NO3)2 PbO + NO2 + O2
(Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
----------------HẾT-----------------
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:
Hóa học 8
Câu 1: (2 điểm)
Phần
Điểm
Mỗi chất nhận biết đúng được 0,25 điểm
1)
1,5 đ
Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn:
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO:
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3:
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO:
BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O
- Còn lại là MgO
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
0,25 đ
0,25 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
2)
5,0 đ
a) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
b) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
c) MxOy + 2yHCl x + yH2O
d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3(5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a–3b)H2O
. FexOy + yCO t0 xFe + yCO2(
g. Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 2P + 3CaSiO3 + 5CO
h. NaClO + 2KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
i. 4KMnO4 + 6H2SO4 2K2SO4 + 4MnSO4 + 6H2O + 5O2
k. 3FeSO4 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O
l. FeS2 + 8HNO 3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Hóa Học 8
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (6,5 điểm)
1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe2O3.
2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) Ba + H2O ......+ ......
b) Fe3O4 + H2SO4(loãng) ...... + ....... + H2O
c) MxOy + HCl ........+ H2O
d) Al + HNO3 .....+ NaOb + .... .
g) FexOy + CO --------> ….. + CO2
h) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 P + CaSiO3 + CO
i) NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
k) KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2
l) FeSO4 + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
m) FeS2 + HNO 3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13. Xác định nguyên tố X?
2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%.
a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc).
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 3. (5,5 điểm)
1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1, m2, x.
2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V?
Câu 4. (2 điểm)
Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1.
a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí.
b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.
Câu 5. (2 điểm)
Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng:
Pb(NO3)2 PbO + NO2 + O2
(Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
----------------HẾT-----------------
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:
Hóa học 8
Câu 1: (2 điểm)
Phần
Điểm
Mỗi chất nhận biết đúng được 0,25 điểm
1)
1,5 đ
Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn:
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO:
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3:
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO:
BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O
- Còn lại là MgO
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
0,25 đ
0,25 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
2)
5,0 đ
a) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
b) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
c) MxOy + 2yHCl x + yH2O
d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3(5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a–3b)H2O
. FexOy + yCO t0 xFe + yCO2(
g. Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 2P + 3CaSiO3 + 5CO
h. NaClO + 2KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
i. 4KMnO4 + 6H2SO4 2K2SO4 + 4MnSO4 + 6H2O + 5O2
k. 3FeSO4 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O
l. FeS2 + 8HNO 3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Ngoc Anh
Dung lượng: 217,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)