đê thi học sinh gioi lớp 9
Chia sẻ bởi Vũ Văn Vĩ |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: đê thi học sinh gioi lớp 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đề gồm 7 câu 2 trang
Câu I :
1. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và
giảm phân?
2. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bộ được kí hiệu AaBbDdXY.
a. Xác định tên và giới tính của loài đó?
b. Hãy viết bộ NST của loài trong kì phân bào giảm phân: kì đầu I; kì cuối II?
Câu II: Hãy nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:
Gen ( AND) mARN prôtêin tính trạng
Câu III (1,5 điểm): Ở một bệnh viện phụ sản, có 4 em bé của 4 gia đình khác nhau
bị lẫn lộn không rõ cha mẹ. Người ta tiến hành xác định nhóm máu của
từng em và của 4 cặp cha mẹ. Kết quả xác định nhóm máu cho thấy:
- Một bé có nhóm máu O, một bé có nhóm máu A, một bé có nhóm máu B, một bé
có nhóm máu AB.
- Nhóm máu của 4 cặp cha mẹ:
I) AB x O; II) A x O; III) A x AB; IV) O x O.
Em hãy giúp 4 gia đình trên tìm con đẻ của mình? Giải thích.
Câu III: Thế nào là nhiễm sắc thể kép và cặp nhiễm sắc thể tương đồng? Phân biệt
sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính?
Câu IV: Gen D có 186 Nucleotit loại guanin và 1086 liên kết hiđrô. Gen đột biến d
hơn gen D một liên kết hiđrô nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau.
a) Đột biến liên quan đến bao nhiêu cặp Nuclêotit và thuộc dạng nào của đột
biến gen.
b) Xác định số lượng các loại Nuclêotit trong gen D và gen d?
Câu V: Có 2 nhóm tế bào mầm. Nhóm thứ nhất nguyên phân 3 đợt tạo thành các tế
bào sinh tinh, các tế bào này đều giảm phân tạo thành thành 64 tinh trùng.
Nhóm thứ hai nguyên phân 3 đợt tạo thành các tế bào sinh trứng, các tế bào
này đều giảm phân tạo thành 32 trứng.
a) Xác định số tế bào sinh tinh và tế bào trứng.
b) Xác định số lượng tế bào mầm mỗi nhóm.
Câu VI: (3,0 điểm).
a) Hãy giải thích tại sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm
bị rụng (hiện tượng tự tỉa cành).
b) Phân biệt quan hệ cộng sinh với quan hệ hội sinh. Mỗi hình thức lấy một
ví dụ minh họa.
c) Khái niệm quần thể? Các đặc trưng cơ bản của quần thể? Tại sao quần thể
người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có?
Câu VII: (3,0 điểm). Cho các quần thể sinh vật sau: Sâu ăn lúa, ếch, gà, mèo, lúa,
chuột, diều hâu, vi sinh vật.
a) Nêu điều kiện để các quần thể đó tạo thành một quần xã sinh vật.
b) Hãy thành lập lưới thức ăn giữa các quần thể sinh vật nêu trên.
c) Phân tích mối quan hệ giữa hai loài sinh vật trong quần xã đó để chứng minh
rằng:
Tiêu diệt loài này đồng thời lại kìm hãm sự phát triển loài kia hoặc tạo
điều kiện cho loài kia phát triển.
d) Hãy dự đoán nếu ta loại trừ quần thể lúa ra khỏi lưới thức ăn thì trạng thái
cân bằng của quần xã sẽ như thế nào?
…………………Hết………………….
Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Bích Nga
Người duyệt đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Trịnh Văn Dũng
Xác nhận của nhà trường
(kí tên, đóng dấu)
HDC gồm 7 câu 4 trang
Câu I: (2,5 điểm)
1. So sánh nguyên phân giảm phân
* Giống nhau:
- Đều có sự nhân đôi NST, phân li NST
- Trải qua các kì phân bào tương tự nhau
- Đều có sự biến đổi hình thái NST theo chu kì xoắn
- Kì giữa các NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
* Khác nhau:
Nguyên phân
Câu I :
1. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và
giảm phân?
2. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bộ được kí hiệu AaBbDdXY.
a. Xác định tên và giới tính của loài đó?
b. Hãy viết bộ NST của loài trong kì phân bào giảm phân: kì đầu I; kì cuối II?
Câu II: Hãy nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:
Gen ( AND) mARN prôtêin tính trạng
Câu III (1,5 điểm): Ở một bệnh viện phụ sản, có 4 em bé của 4 gia đình khác nhau
bị lẫn lộn không rõ cha mẹ. Người ta tiến hành xác định nhóm máu của
từng em và của 4 cặp cha mẹ. Kết quả xác định nhóm máu cho thấy:
- Một bé có nhóm máu O, một bé có nhóm máu A, một bé có nhóm máu B, một bé
có nhóm máu AB.
- Nhóm máu của 4 cặp cha mẹ:
I) AB x O; II) A x O; III) A x AB; IV) O x O.
Em hãy giúp 4 gia đình trên tìm con đẻ của mình? Giải thích.
Câu III: Thế nào là nhiễm sắc thể kép và cặp nhiễm sắc thể tương đồng? Phân biệt
sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính?
Câu IV: Gen D có 186 Nucleotit loại guanin và 1086 liên kết hiđrô. Gen đột biến d
hơn gen D một liên kết hiđrô nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau.
a) Đột biến liên quan đến bao nhiêu cặp Nuclêotit và thuộc dạng nào của đột
biến gen.
b) Xác định số lượng các loại Nuclêotit trong gen D và gen d?
Câu V: Có 2 nhóm tế bào mầm. Nhóm thứ nhất nguyên phân 3 đợt tạo thành các tế
bào sinh tinh, các tế bào này đều giảm phân tạo thành thành 64 tinh trùng.
Nhóm thứ hai nguyên phân 3 đợt tạo thành các tế bào sinh trứng, các tế bào
này đều giảm phân tạo thành 32 trứng.
a) Xác định số tế bào sinh tinh và tế bào trứng.
b) Xác định số lượng tế bào mầm mỗi nhóm.
Câu VI: (3,0 điểm).
a) Hãy giải thích tại sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm
bị rụng (hiện tượng tự tỉa cành).
b) Phân biệt quan hệ cộng sinh với quan hệ hội sinh. Mỗi hình thức lấy một
ví dụ minh họa.
c) Khái niệm quần thể? Các đặc trưng cơ bản của quần thể? Tại sao quần thể
người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có?
Câu VII: (3,0 điểm). Cho các quần thể sinh vật sau: Sâu ăn lúa, ếch, gà, mèo, lúa,
chuột, diều hâu, vi sinh vật.
a) Nêu điều kiện để các quần thể đó tạo thành một quần xã sinh vật.
b) Hãy thành lập lưới thức ăn giữa các quần thể sinh vật nêu trên.
c) Phân tích mối quan hệ giữa hai loài sinh vật trong quần xã đó để chứng minh
rằng:
Tiêu diệt loài này đồng thời lại kìm hãm sự phát triển loài kia hoặc tạo
điều kiện cho loài kia phát triển.
d) Hãy dự đoán nếu ta loại trừ quần thể lúa ra khỏi lưới thức ăn thì trạng thái
cân bằng của quần xã sẽ như thế nào?
…………………Hết………………….
Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Bích Nga
Người duyệt đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Trịnh Văn Dũng
Xác nhận của nhà trường
(kí tên, đóng dấu)
HDC gồm 7 câu 4 trang
Câu I: (2,5 điểm)
1. So sánh nguyên phân giảm phân
* Giống nhau:
- Đều có sự nhân đôi NST, phân li NST
- Trải qua các kì phân bào tương tự nhau
- Đều có sự biến đổi hình thái NST theo chu kì xoắn
- Kì giữa các NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
* Khác nhau:
Nguyên phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Vĩ
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)