ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN HÓA KHỐI 8(ĐỀ THAM KHẢO)
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN HÓA KHỐI 8(ĐỀ THAM KHẢO) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CÀNG LONG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS AN TRƯỜNG C Thời gian làm bài: 120 phút
MÔN: HÓA
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1 : Công thức hóa học 1 số hợp chất của nhôm viết như sau : ( 3đ ) .
AlCl4 ; AlNO3 , Al2O3 , AlS , Al2( SO4 )2 , Al (OH)2 , Al2(PO4)3 .
Biết rằng trong số này chỉ có một công thức đúng . Hãy sữa lại những công
thức sai .
Câu 2 : ( 3đ ) .
Phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% ,
C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3% . Xác định công thức hóa học của A .
Câu 3 : ( 4đ ) .
Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành
chương trình .
a/ Al + ? ( Al2O3
b/ ? + O2 ( P2O5
c/ CH4 + ? ( CO2 + H2O
d/ Fe + ? ( FeS
Câu 4 : Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy 11,2 lít khí A . Biết rằng .
Khí A có tỉ khối đối với không khí là 0,552
Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75%C , 25%H , các thể tích khí đo ở đktc .
Câu 5 : ( 5đ )
Cho sơ đồ phản ứng Mg + HCl ( MgCl2 + H2
Khi cho 2,4g Mg tác dụng với dung dịch chứa 14,6 g HCl . Hãy tính
a/ Chất nào còn thừa sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
b/ Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc ?
c/ Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng .
Cho biết : H= 1 , Cl =35,5 , Mg = 24
C = 12 , O = 16 , Na = 23 .
Giáo viên ra đề:
Nguyễn Thị Mau
ĐÁP ÁN
Câu 1 : ( 3đ ) Sữa sai mỗi công thức ( 0,5điểm )
- Công thức đúng : Al2O3
- Sữa lại công thức sai thành đúng .
AlCl3 , Al( NO3 )3 , Al2S3 , Al2( SO4 )3 , Al (OH)3 , Al PO4
Câu 2 : ( 3đ )
Gọi x , y , z lần lược là số nguyên tử của Na , C , O , trong A
( Công thưc chung NaxCyOZ :
43,4 11,3 45,3
x , y , z = = =
23 12 16
= 1,89 : 0,94 : 2,83
= 2 : 1 : 3
( x = 2 ; y = 1 ; z = 3
Vậy CTHH của A : Na2 CO3
Câu 3 : ( 4đ ) Mỗi phương trình đúng 1 điểm ( nếu thiếu điều kiện hay cân bằng
sai trừ 0,25 điểm )
a/ 4Al + 3O2 t 2Al2O3
b/ 4P + 5O2 t P2O5
c/ CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O
d/ Fe + S t FeS
Câu 4 : ( 5đ )
mA = dA/kk x 29 = 0,552 x 29 = 16g
75 12
mc = 16 x = 12g ( nc = = 1 mol (1đ )
100 12
4
mH = 16 – 12 = 4g ( mH = = 4 mol (1đ )
1
Công thức hóa học của A là CH4
CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O (1đ )
1mol 2mol
0,5mol 1mol
11,2
nCH4 = = 0,5 mol (1đ )
22,4
VO2 = 1 x 22,4 =22,4 lít (1đ )
Câu 5 : ( 5đ )
Tìm số mol Mg , HCl (1đ )
2,4 14,6
nMg = = 0,1 mol , nHCl = = 0,4 mol (1đ )
36,5
PT : Mg + 2HCl t MgCl2 + H2 (1đ )
1mol 2mol 1mol 1mol
0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
Số mol HCl tham gia phản ứng là 0,2 mol < o,4 mol
a/ Vậy số mol HCl dư là : (1đ )
nHcl = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol
Khối lượng HCl dư :
mHCl
TRƯỜNG THCS AN TRƯỜNG C Thời gian làm bài: 120 phút
MÔN: HÓA
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1 : Công thức hóa học 1 số hợp chất của nhôm viết như sau : ( 3đ ) .
AlCl4 ; AlNO3 , Al2O3 , AlS , Al2( SO4 )2 , Al (OH)2 , Al2(PO4)3 .
Biết rằng trong số này chỉ có một công thức đúng . Hãy sữa lại những công
thức sai .
Câu 2 : ( 3đ ) .
Phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% ,
C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3% . Xác định công thức hóa học của A .
Câu 3 : ( 4đ ) .
Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành
chương trình .
a/ Al + ? ( Al2O3
b/ ? + O2 ( P2O5
c/ CH4 + ? ( CO2 + H2O
d/ Fe + ? ( FeS
Câu 4 : Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy 11,2 lít khí A . Biết rằng .
Khí A có tỉ khối đối với không khí là 0,552
Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75%C , 25%H , các thể tích khí đo ở đktc .
Câu 5 : ( 5đ )
Cho sơ đồ phản ứng Mg + HCl ( MgCl2 + H2
Khi cho 2,4g Mg tác dụng với dung dịch chứa 14,6 g HCl . Hãy tính
a/ Chất nào còn thừa sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
b/ Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc ?
c/ Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng .
Cho biết : H= 1 , Cl =35,5 , Mg = 24
C = 12 , O = 16 , Na = 23 .
Giáo viên ra đề:
Nguyễn Thị Mau
ĐÁP ÁN
Câu 1 : ( 3đ ) Sữa sai mỗi công thức ( 0,5điểm )
- Công thức đúng : Al2O3
- Sữa lại công thức sai thành đúng .
AlCl3 , Al( NO3 )3 , Al2S3 , Al2( SO4 )3 , Al (OH)3 , Al PO4
Câu 2 : ( 3đ )
Gọi x , y , z lần lược là số nguyên tử của Na , C , O , trong A
( Công thưc chung NaxCyOZ :
43,4 11,3 45,3
x , y , z = = =
23 12 16
= 1,89 : 0,94 : 2,83
= 2 : 1 : 3
( x = 2 ; y = 1 ; z = 3
Vậy CTHH của A : Na2 CO3
Câu 3 : ( 4đ ) Mỗi phương trình đúng 1 điểm ( nếu thiếu điều kiện hay cân bằng
sai trừ 0,25 điểm )
a/ 4Al + 3O2 t 2Al2O3
b/ 4P + 5O2 t P2O5
c/ CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O
d/ Fe + S t FeS
Câu 4 : ( 5đ )
mA = dA/kk x 29 = 0,552 x 29 = 16g
75 12
mc = 16 x = 12g ( nc = = 1 mol (1đ )
100 12
4
mH = 16 – 12 = 4g ( mH = = 4 mol (1đ )
1
Công thức hóa học của A là CH4
CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O (1đ )
1mol 2mol
0,5mol 1mol
11,2
nCH4 = = 0,5 mol (1đ )
22,4
VO2 = 1 x 22,4 =22,4 lít (1đ )
Câu 5 : ( 5đ )
Tìm số mol Mg , HCl (1đ )
2,4 14,6
nMg = = 0,1 mol , nHCl = = 0,4 mol (1đ )
36,5
PT : Mg + 2HCl t MgCl2 + H2 (1đ )
1mol 2mol 1mol 1mol
0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
Số mol HCl tham gia phản ứng là 0,2 mol < o,4 mol
a/ Vậy số mol HCl dư là : (1đ )
nHcl = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol
Khối lượng HCl dư :
mHCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Tuấn
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)