De thi hoc sinh gioi 2007 -2008
Chia sẻ bởi Phạm Thị Vĩnh |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc sinh gioi 2007 -2008 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học vũ hoà
Đề thi học sinh giỏi -năm học 2008 -2009
Môn Toán lớp 3 (60` )
Họ và tên................................................ .........lớp.........
1: Viết các số sau :(2đ)
a) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là.......................... ..........................................
b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là...................................................
c) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là......................................................
d) Số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 2 là.............................
Bài 2:(3đ) Viết 3 số tiếp theo vào dãy số :1; 4 ; 9 ; 16 ;...........................
b) Nêu cách viết dãy số trên.............................................................................
c)Số thứ 10 của dãy là số nào?..............................................................
Bài 3:a) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 6 được 152 và số dư là số lớn nhất.(2đ)........................................................................................................................
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
b) Tính giá trị biểu thức: 69 : ( 371 - 46 x 8 ) (1đ)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................
Bài 4: Hình vuông ABCD có N là trung điểm của cạnh CD (Hình bên)
Biết cạnh hình vuông ABCD dài 4cm A 4cm B
Tính chu vi 1 hình nhữ nhật nhỏ K và diện tích
hình H . Biết MD dài 3cm(2đ) M
.Giải....................................................................................
...........................................................................................
D hình C ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5:
Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên (Hình 2)
để được 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
-Có ...............cách vẽ . (1/2đ)
- Các cách vẽ đó là: Hình 2
Biểu điểm đề học sinh giỏi toán 3
Bài 1 (4đ). Mỗi ý đúng cho 1,0đ
a, 10.000 b, 9876 c, 1023 d, 2000
Bài 2 (4đ) a, 20 ; 24 ; 32 (1,0đ)
b, Lấy số liền trước cộng 4 đơn vị số tiếp theo, như vậy 2 số liên tiếp hơn kém nhau 4 đơn vị. Do vậy các số đều chia hết cho 4 (2đ)
c, Số 4000 có thuộc dãy số trên vì 4000 : 4 = 1000 (1,0đ)
Bài 3 (4đ).a, Học sinh lý luận và viết được theo yêu cầu là : 1142 và 1284 (2đ)
Sơ đồ giải : Trăm
Chục
Đơn vị
Lần lượt lấy hàng trăm là 1,2,3………………………………
( Chỉ viết số không lý luận cho 1/2 số điểm)
b, Thay chữ số đúng (2đ)
2 x 3 x 17 = 102
Bài 4 (6đ)
a, Có 5 hình vuông ; Có 16 góc vuông (2đ)
b, Cạnh hình vuông nhỏ là : 4 : 2 = 2 cm
Chu vi hình vuông nhỏ là 2 x 4 = 8 cm
Đáp số : 8cm (2đ)
Chu vi hình vuông lớn là : 4 x 4 = 16 cm (1,0đ)
c, So sánh chu vi hình vuông nhỏ bằng hình vuông lớn hoặc chu vi hình vuông lớn gấp đôi chu vi hình vuông nhỏ (1,0đ).
Bài 5 (2đ) Có 4 cách vẽ, vẽ được mỗi cách cho 0,5đ.
Đề thi chọn học sinh giỏi môn toán 4
Bài 1 (2đ).
Cho ba chữ số 4,5,6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Tính tổng các số đó.
Bài 2 : (1đ).
Tìm 7 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2316
Bài 3 : (3đ).
Một người bán trứng bán lần thứ nhất số trứng. Lần thứ hai người đó bán số trứng còn lạ
Đề thi học sinh giỏi -năm học 2008 -2009
Môn Toán lớp 3 (60` )
Họ và tên................................................ .........lớp.........
1: Viết các số sau :(2đ)
a) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là.......................... ..........................................
b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là...................................................
c) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là......................................................
d) Số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 2 là.............................
Bài 2:(3đ) Viết 3 số tiếp theo vào dãy số :1; 4 ; 9 ; 16 ;...........................
b) Nêu cách viết dãy số trên.............................................................................
c)Số thứ 10 của dãy là số nào?..............................................................
Bài 3:a) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 6 được 152 và số dư là số lớn nhất.(2đ)........................................................................................................................
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
b) Tính giá trị biểu thức: 69 : ( 371 - 46 x 8 ) (1đ)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................
Bài 4: Hình vuông ABCD có N là trung điểm của cạnh CD (Hình bên)
Biết cạnh hình vuông ABCD dài 4cm A 4cm B
Tính chu vi 1 hình nhữ nhật nhỏ K và diện tích
hình H . Biết MD dài 3cm(2đ) M
.Giải....................................................................................
...........................................................................................
D hình C ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5:
Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên (Hình 2)
để được 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
-Có ...............cách vẽ . (1/2đ)
- Các cách vẽ đó là: Hình 2
Biểu điểm đề học sinh giỏi toán 3
Bài 1 (4đ). Mỗi ý đúng cho 1,0đ
a, 10.000 b, 9876 c, 1023 d, 2000
Bài 2 (4đ) a, 20 ; 24 ; 32 (1,0đ)
b, Lấy số liền trước cộng 4 đơn vị số tiếp theo, như vậy 2 số liên tiếp hơn kém nhau 4 đơn vị. Do vậy các số đều chia hết cho 4 (2đ)
c, Số 4000 có thuộc dãy số trên vì 4000 : 4 = 1000 (1,0đ)
Bài 3 (4đ).a, Học sinh lý luận và viết được theo yêu cầu là : 1142 và 1284 (2đ)
Sơ đồ giải : Trăm
Chục
Đơn vị
Lần lượt lấy hàng trăm là 1,2,3………………………………
( Chỉ viết số không lý luận cho 1/2 số điểm)
b, Thay chữ số đúng (2đ)
2 x 3 x 17 = 102
Bài 4 (6đ)
a, Có 5 hình vuông ; Có 16 góc vuông (2đ)
b, Cạnh hình vuông nhỏ là : 4 : 2 = 2 cm
Chu vi hình vuông nhỏ là 2 x 4 = 8 cm
Đáp số : 8cm (2đ)
Chu vi hình vuông lớn là : 4 x 4 = 16 cm (1,0đ)
c, So sánh chu vi hình vuông nhỏ bằng hình vuông lớn hoặc chu vi hình vuông lớn gấp đôi chu vi hình vuông nhỏ (1,0đ).
Bài 5 (2đ) Có 4 cách vẽ, vẽ được mỗi cách cho 0,5đ.
Đề thi chọn học sinh giỏi môn toán 4
Bài 1 (2đ).
Cho ba chữ số 4,5,6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Tính tổng các số đó.
Bài 2 : (1đ).
Tìm 7 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2316
Bài 3 : (3đ).
Một người bán trứng bán lần thứ nhất số trứng. Lần thứ hai người đó bán số trứng còn lạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Vĩnh
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)