ĐỀ THI HỌC KỲ II_VẬT LÝ 6_ĐỀ CHẴN
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II_VẬT LÝ 6_ĐỀ CHẴN thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Đề chẵn
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật Lí 6
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
TT
Nội dung
Kiến thức
Mức độ nhận thức
Số
câu
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1
Sự nở vì nhiệt
4,6
1
10
2
3
3
2
Nhiệt kế - Nhiệt giai
7,8
2
2
2
3
Sự chuyển thể của các chất
1,3
1
2,5
1
9,11
3
6
5
Tổng Số câu
Tổng số điểm
2
1
4
2
5
7
11
10
A TRẮC NGHIỆM ( 6đ )
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng. (3đ)
1/ Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào .
a. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ b. Chỉ phụ thuộc vào gió
c. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
d. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
2/ Để đúc tượng đồng người ta thường ứng dụng
a. Hiện tượng nóng chảy b. Hiện tượng đông đặc
c. Vừa hiện tượng nóng chảy, vừa hiện tượng đông đặc
d. Chỉ có hiện tượng nung nóng.
3/ “Sương đọng trên lá vào ban đêm” liên quan đến hiện tượng.
a. Đông đặc b. Bay hơi c. Ngưng tụ d. Nóng chảy.
4/ Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một chất lỏng.
a. Khối lượng chất lỏng tăng. b. Trọng lượng chất lỏng tăng
c. Thể tích chất lỏng tăng d. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
5/ Trong suốt quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng.
a. Tăng dần b. Giảm dần
c. Không tăng cũng không giảm d. Có lúc tăng, có lúc giảm.
6/ Khi so sánh sự co giãn vì nhiệt của chất rắn , chất lỏng, chất khí cho thấy sự co giãn vì nhiệt nhiều nhất là
a. Chất rắn b. Chất lỏng c. Chất Khí d.Cả ba chất bằng nhau
II/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:( 2đ )
7/ 450C = ........ .........0F
8/ 500F = ................ 0C
III/ Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để nói lên một hiện tượng:( 1đ
9/
RẮN LỎNG KHÍ
B TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 10 : Tại sao bánh xe đạp “ bơm căng” để ngoài trời nắng thường bị nổ.
Câu 11: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự
biến đổi nhiệt độ của nước theo thời gian.
Đoạn BC và DE ứng với qúa trình nào?
Đoạn AB và CD nước đang ở trạng thái nào?
ĐÁP ÁN LÝ 6 ĐỀ CHẴN
A TRẮC NGHIỆM ( 6đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng. (3đ)
Mỗi câu đúng 0,5 đ
1d; 2c ; 3c; 4 c ; 5 c; 6c
II.
45 0C = 113 0F 1đ
50 F = 10 0C 1đ
III. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để nói lên một hiện tượng.(1đ)
Mỗi từ đúng 0,25 đ
Đông đặc, ngưng tụ
Nóng chảy, bay hơi.
B Tự luận ( 4 đ)
Câu 10 : Khi để xe ngoài trời nắng ( nhiệt độ cao) không khí trong ruột xe nở ra quá mức khiến ruột xe bị nổ.
Câu 11
BC Nước đá đá đang tan
và CE nước đang sôi
AB nước đang ở thể rắn
CD nước đang ở thể lỏng
---------------------------------------
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật Lí 6
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
TT
Nội dung
Kiến thức
Mức độ nhận thức
Số
câu
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1
Sự nở vì nhiệt
4,6
1
10
2
3
3
2
Nhiệt kế - Nhiệt giai
7,8
2
2
2
3
Sự chuyển thể của các chất
1,3
1
2,5
1
9,11
3
6
5
Tổng Số câu
Tổng số điểm
2
1
4
2
5
7
11
10
A TRẮC NGHIỆM ( 6đ )
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng. (3đ)
1/ Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào .
a. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ b. Chỉ phụ thuộc vào gió
c. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
d. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
2/ Để đúc tượng đồng người ta thường ứng dụng
a. Hiện tượng nóng chảy b. Hiện tượng đông đặc
c. Vừa hiện tượng nóng chảy, vừa hiện tượng đông đặc
d. Chỉ có hiện tượng nung nóng.
3/ “Sương đọng trên lá vào ban đêm” liên quan đến hiện tượng.
a. Đông đặc b. Bay hơi c. Ngưng tụ d. Nóng chảy.
4/ Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một chất lỏng.
a. Khối lượng chất lỏng tăng. b. Trọng lượng chất lỏng tăng
c. Thể tích chất lỏng tăng d. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
5/ Trong suốt quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng.
a. Tăng dần b. Giảm dần
c. Không tăng cũng không giảm d. Có lúc tăng, có lúc giảm.
6/ Khi so sánh sự co giãn vì nhiệt của chất rắn , chất lỏng, chất khí cho thấy sự co giãn vì nhiệt nhiều nhất là
a. Chất rắn b. Chất lỏng c. Chất Khí d.Cả ba chất bằng nhau
II/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:( 2đ )
7/ 450C = ........ .........0F
8/ 500F = ................ 0C
III/ Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để nói lên một hiện tượng:( 1đ
9/
RẮN LỎNG KHÍ
B TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 10 : Tại sao bánh xe đạp “ bơm căng” để ngoài trời nắng thường bị nổ.
Câu 11: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự
biến đổi nhiệt độ của nước theo thời gian.
Đoạn BC và DE ứng với qúa trình nào?
Đoạn AB và CD nước đang ở trạng thái nào?
ĐÁP ÁN LÝ 6 ĐỀ CHẴN
A TRẮC NGHIỆM ( 6đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng. (3đ)
Mỗi câu đúng 0,5 đ
1d; 2c ; 3c; 4 c ; 5 c; 6c
II.
45 0C = 113 0F 1đ
50 F = 10 0C 1đ
III. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để nói lên một hiện tượng.(1đ)
Mỗi từ đúng 0,25 đ
Đông đặc, ngưng tụ
Nóng chảy, bay hơi.
B Tự luận ( 4 đ)
Câu 10 : Khi để xe ngoài trời nắng ( nhiệt độ cao) không khí trong ruột xe nở ra quá mức khiến ruột xe bị nổ.
Câu 11
BC Nước đá đá đang tan
và CE nước đang sôi
AB nước đang ở thể rắn
CD nước đang ở thể lỏng
---------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)