ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 3 NĂM 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 3 NĂM 2013 - 2014 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2013 -2014
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm :
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ)
Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm c hiều rộng là 9cm
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………… Câu 5: (0.5đ)
An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
c- 79000
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
c- Thứ năm
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm :
d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:
a- 86cm
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
b- 560 .
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
7386
6732
4635
6336 9
036 704
00
9548
4528
6
16934
11260
27810
- Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột,
mỗi phép đạt 0.5 điểm
Kết quả đúng, đặt tính
không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ)
X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)
Câu 3:(1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm :
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ)
Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm c hiều rộng là 9cm
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………… Câu 5: (0.5đ)
An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
c- 79000
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
c- Thứ năm
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm :
d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:
a- 86cm
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
b- 560 .
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
7386
6732
4635
6336 9
036 704
00
9548
4528
6
16934
11260
27810
- Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột,
mỗi phép đạt 0.5 điểm
Kết quả đúng, đặt tính
không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ)
X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)
Câu 3:(1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)