ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 3
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2013 -2014
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 2 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. Trong các số : 42 078 ; 42 075 ; 42 090 ; 42 100 ; 42 099 ; 42 109 ; 43 000.
Số lớn nhất là :
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :
A. 36cm B. 81cm C. 81cm2 D. 36cm2
4. Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế ?
A. 146 hộp B. 148 hộp C. 156 hộp D. 165 hộp
II. Phần tự luận (8 điểm) :
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
14754 + 23680 15840 - 8795 12936 x 3 45678 : 3
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm) :
15 840 + 7932 x 5 (15 786 - 13 982) x 3
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó ? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) :
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 : B. 43 000
Câu 2 : B. 4760
Câu 3 : C. 81cm2
Câu 4 : C. 156 hộp
II. Phần tự luận (8 điểm) :
Câu 1 : Mỗi phép tính đặt tính đúng và thực hiện đúng cho 0,5 điểm (nếu đặt tính đúng nhưng tính kết quả sai cho 0,25 điểm)
14754 + 23680 = 38434 15840 - 8795 = 7045
12936 x 3 = 38808 45678 : 3 = 15226
Câu 2 : Mỗi biểu thức tính đúng cho 1 điểm.
15840 + 7932 x 5 (15786 - 13982) x 3
= 15840 + 39660 (0,5 điểm) = 1804 x 3 (0,5 điểm)
= 55500 (0,5 điểm) = 5412 (0,5 điểm)
Câu 3 :
Bài giải :
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :
8 x 3 = 24 (cm) (0,75 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
24 x 8 = 192 (cm2) (1 điểm)
Đáp số : 192cm2 (0,25 điểm)
Câu 4 :
Bài giải :
Số viên kẹo trong một hộp là :
144 : 9 = 16 (viên kẹo) (1 điểm)
Số viên kẹo có trong 8 hộp (hoặc số viên kẹo chia cho các em thiếu nhi) là :
16 x 8 = 128 (viên kẹo) (0,75 điểm)
Có số em thiếu nhi được chia kẹo là :
128 : 4 = 32 (em)
Đáp số : 32 em (0,25 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 2 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. Trong các số : 42 078 ; 42 075 ; 42 090 ; 42 100 ; 42 099 ; 42 109 ; 43 000.
Số lớn nhất là :
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :
A. 36cm B. 81cm C. 81cm2 D. 36cm2
4. Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế ?
A. 146 hộp B. 148 hộp C. 156 hộp D. 165 hộp
II. Phần tự luận (8 điểm) :
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
14754 + 23680 15840 - 8795 12936 x 3 45678 : 3
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm) :
15 840 + 7932 x 5 (15 786 - 13 982) x 3
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó ? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) :
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 : B. 43 000
Câu 2 : B. 4760
Câu 3 : C. 81cm2
Câu 4 : C. 156 hộp
II. Phần tự luận (8 điểm) :
Câu 1 : Mỗi phép tính đặt tính đúng và thực hiện đúng cho 0,5 điểm (nếu đặt tính đúng nhưng tính kết quả sai cho 0,25 điểm)
14754 + 23680 = 38434 15840 - 8795 = 7045
12936 x 3 = 38808 45678 : 3 = 15226
Câu 2 : Mỗi biểu thức tính đúng cho 1 điểm.
15840 + 7932 x 5 (15786 - 13982) x 3
= 15840 + 39660 (0,5 điểm) = 1804 x 3 (0,5 điểm)
= 55500 (0,5 điểm) = 5412 (0,5 điểm)
Câu 3 :
Bài giải :
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :
8 x 3 = 24 (cm) (0,75 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
24 x 8 = 192 (cm2) (1 điểm)
Đáp số : 192cm2 (0,25 điểm)
Câu 4 :
Bài giải :
Số viên kẹo trong một hộp là :
144 : 9 = 16 (viên kẹo) (1 điểm)
Số viên kẹo có trong 8 hộp (hoặc số viên kẹo chia cho các em thiếu nhi) là :
16 x 8 = 128 (viên kẹo) (0,75 điểm)
Có số em thiếu nhi được chia kẹo là :
128 : 4 = 32 (em)
Đáp số : 32 em (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)