ĐỀ THI HỌC KỲ II - TOÁN 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nhị |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II - TOÁN 8 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 68+69 :KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8- Năm học 2010 - 2011
I) Mục tiêu:
Kiến thức:- Hiểu được khái niệm PT bậc nhất 1 ẩn
-Nắm vững định nghĩa về tỷ số của 2 đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng
-Nắm được công thức tính diên tích xung quanh
Kỉ năng- Biết biến đổi một phương trình để đưa về dạng tích
- Có kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, biết vận dụng để giải BT
-Biết sử dụng quy tắc biến đBPT để giải BPT
- Rèn kỹ năng giải các BT về tam giác đồng dạng, tính được độ dài đoạn thẳng
-Tính được diện tích xung quanh,diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đúng
Thái độ- Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi làm bài
II./MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: PT bậc nhất 1 ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu, Giải BT bằng cách lập PT
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,5
5
3,5
35%
Chủ đề 2: BPT bậc nhất 1 ẩn
1 0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
15%
Chủ đề 3: Tam giác đồng dạng
1
0,5
GT-KL-VH 0,5
1
0,5
1 1,0
1
0,5
4
3,0
30%
Chủ đề 4: Lăng trụ, chóp đều
1
0,5
1
1,0
2
1,5
15%
Tổng
2
1,5
15%
5
3,5
35%
4
3,0
30%
2 2,0
20%
14
10
100%
Người duyệt đề Giaó Viên ra ma trận
NGUYỄN THỊ LỆ XUÂN
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Thời gian : 90 phút
KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8
Năm học 2010 - 2011
I) Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
a) .
b) .
c)
d) .
Câu 2: Cho phương trình số nghiệm của phương trình là:
a) 1 nghiệm.
b) 2 nghiệm.
c) Vô nghiệm.
d) Vô số nghiệmCâu 3: Cho bất phương trình , nghiệm của bất phương trình là:
a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 4: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho . Khi đó tỷ số:
A) B) C) D) Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Cho thì câu nào sai.a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 6: Một hình lập phương có thể tích là 125 cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là
a) 25 cm2.
b) 100 cm2.
c) 180 cm2.
d) 20 cm2.
II) Phần tự luận: (7 đ)
Bài 1: (1,0 đ) Giải phương trình:
a)
b)
Bài 2: (1,5 đ)
a) Giải bất phương trình: b) Chứng tỏ diện tích hình vuông có cạnh 10cm không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật có cùng chu viBài 3: (1,5 ,đ) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến
I) Mục tiêu:
Kiến thức:- Hiểu được khái niệm PT bậc nhất 1 ẩn
-Nắm vững định nghĩa về tỷ số của 2 đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng
-Nắm được công thức tính diên tích xung quanh
Kỉ năng- Biết biến đổi một phương trình để đưa về dạng tích
- Có kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, biết vận dụng để giải BT
-Biết sử dụng quy tắc biến đBPT để giải BPT
- Rèn kỹ năng giải các BT về tam giác đồng dạng, tính được độ dài đoạn thẳng
-Tính được diện tích xung quanh,diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đúng
Thái độ- Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi làm bài
II./MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: PT bậc nhất 1 ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu, Giải BT bằng cách lập PT
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,5
5
3,5
35%
Chủ đề 2: BPT bậc nhất 1 ẩn
1 0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
15%
Chủ đề 3: Tam giác đồng dạng
1
0,5
GT-KL-VH 0,5
1
0,5
1 1,0
1
0,5
4
3,0
30%
Chủ đề 4: Lăng trụ, chóp đều
1
0,5
1
1,0
2
1,5
15%
Tổng
2
1,5
15%
5
3,5
35%
4
3,0
30%
2 2,0
20%
14
10
100%
Người duyệt đề Giaó Viên ra ma trận
NGUYỄN THỊ LỆ XUÂN
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Thời gian : 90 phút
KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8
Năm học 2010 - 2011
I) Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
a) .
b) .
c)
d) .
Câu 2: Cho phương trình số nghiệm của phương trình là:
a) 1 nghiệm.
b) 2 nghiệm.
c) Vô nghiệm.
d) Vô số nghiệmCâu 3: Cho bất phương trình , nghiệm của bất phương trình là:
a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 4: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho . Khi đó tỷ số:
A) B) C) D) Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Cho thì câu nào sai.a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 6: Một hình lập phương có thể tích là 125 cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là
a) 25 cm2.
b) 100 cm2.
c) 180 cm2.
d) 20 cm2.
II) Phần tự luận: (7 đ)
Bài 1: (1,0 đ) Giải phương trình:
a)
b)
Bài 2: (1,5 đ)
a) Giải bất phương trình: b) Chứng tỏ diện tích hình vuông có cạnh 10cm không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật có cùng chu viBài 3: (1,5 ,đ) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nhị
Dung lượng: 237,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)