Đề thi Học kỳ II - Môn Hóa lớp 8 _ 1a
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Học kỳ II - Môn Hóa lớp 8 _ 1a thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA THI HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 8
THỜI GIAN:45 PHÚT(KKGĐ)
A/ MA TRẬN ĐỀ:
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài 26: Oxít
1 (2đ)
1 (2đ)
Bài 27: Điều chế Oxi
1 (1đ)
Bài 29: Luyện tập 5
1 (1đ)
Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của
Hidro
1 (4đ)
Tổng hợp
1 (2đ)
2 (5đ)
2 (3đ)
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ Lý thuyết (2đ):
Phát biểu định nghĩa oxít là gì ? Áp dụng lập công thức hoá học một loại oxít của Phot pho, biết rằng hoá trị của Phot pho là V.
II /Bài tập (8đ):
Câu 1(1đ): Tính phân tử khối của các chất sau: Fe2O3 và N2O5
(Cho Fe = 56 ; O = 16 ; N = 14)
Câu 2(1đ): Cân bằng phản ứng sau:
a/. KClO3 KCl + O2
b/. KmnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3(4đ): Khử 48 gam đồng (II) Oxít bằng khí Hidro. Hãy:
a/. Viết phương trình hoá học.
b/. Tính số gam đồng kim loại thu được.
c/. Tính thể tích khí Hidro (ở đktc) cần dùng.
Câu 4(2đ) : Hãy viết công thức hoá học của hai oxít axít và hai oxí bazơ. Gọi tên mỗi oxít đó. (2đ)
C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I/ Lý thuyết (2đ):
Oxít là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Áp dụng: Công thức chung của oxít MnOy theo qui tắc hoá trị
II x y = n x x
II x y = V x x
Công thức của oxít đó là P2O5
II /Bài tập (8đ):
Câu 1(1đ)
Phân tử khối:
Fe2O3 : (56 x 2) + 16 x 3) = 160 đvc
N2O5 : (14 x 2) + (16 x 5 = 108 đvc.
Câu 2 (1đ)
a/. 2KClO3 2KCl + 3O2
b/. 2KmnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3 (4đ)
a/. CuO + H2 H2O + Cu
b/. Số mol của đồng (II) oxít:
n =
Theo phương trình phản ứng:
CuO + H2 H2O + Cu
1 mol 1mol 1mol
0,6mol 0,6mol 0,6mol
Khối lượng đồng kim loại thu được:
m = n x M = 0,6 x 64 = 38,4 (gam)
c/. Thể tích khí hidro cần dùng ở đktc là:
V = 22,4 x n = 22,4 x 0,6 = 13,44 (lít).
Câu 4 (2đ)
-Oxít axít : SO2 , CO2
-Oxít bazơ : CuO , Fe2O3.
-Gọi tên:
SO2 : Lưu huỳnh đi oxít.
CO2 : Các bon đi oxít.
CuO : Đồng (II) oxít
Fe2O3: Sắt (III) oxít
MÔN: HÓA HỌC 8
THỜI GIAN:45 PHÚT(KKGĐ)
A/ MA TRẬN ĐỀ:
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài 26: Oxít
1 (2đ)
1 (2đ)
Bài 27: Điều chế Oxi
1 (1đ)
Bài 29: Luyện tập 5
1 (1đ)
Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của
Hidro
1 (4đ)
Tổng hợp
1 (2đ)
2 (5đ)
2 (3đ)
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ Lý thuyết (2đ):
Phát biểu định nghĩa oxít là gì ? Áp dụng lập công thức hoá học một loại oxít của Phot pho, biết rằng hoá trị của Phot pho là V.
II /Bài tập (8đ):
Câu 1(1đ): Tính phân tử khối của các chất sau: Fe2O3 và N2O5
(Cho Fe = 56 ; O = 16 ; N = 14)
Câu 2(1đ): Cân bằng phản ứng sau:
a/. KClO3 KCl + O2
b/. KmnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3(4đ): Khử 48 gam đồng (II) Oxít bằng khí Hidro. Hãy:
a/. Viết phương trình hoá học.
b/. Tính số gam đồng kim loại thu được.
c/. Tính thể tích khí Hidro (ở đktc) cần dùng.
Câu 4(2đ) : Hãy viết công thức hoá học của hai oxít axít và hai oxí bazơ. Gọi tên mỗi oxít đó. (2đ)
C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I/ Lý thuyết (2đ):
Oxít là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Áp dụng: Công thức chung của oxít MnOy theo qui tắc hoá trị
II x y = n x x
II x y = V x x
Công thức của oxít đó là P2O5
II /Bài tập (8đ):
Câu 1(1đ)
Phân tử khối:
Fe2O3 : (56 x 2) + 16 x 3) = 160 đvc
N2O5 : (14 x 2) + (16 x 5 = 108 đvc.
Câu 2 (1đ)
a/. 2KClO3 2KCl + 3O2
b/. 2KmnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3 (4đ)
a/. CuO + H2 H2O + Cu
b/. Số mol của đồng (II) oxít:
n =
Theo phương trình phản ứng:
CuO + H2 H2O + Cu
1 mol 1mol 1mol
0,6mol 0,6mol 0,6mol
Khối lượng đồng kim loại thu được:
m = n x M = 0,6 x 64 = 38,4 (gam)
c/. Thể tích khí hidro cần dùng ở đktc là:
V = 22,4 x n = 22,4 x 0,6 = 13,44 (lít).
Câu 4 (2đ)
-Oxít axít : SO2 , CO2
-Oxít bazơ : CuO , Fe2O3.
-Gọi tên:
SO2 : Lưu huỳnh đi oxít.
CO2 : Các bon đi oxít.
CuO : Đồng (II) oxít
Fe2O3: Sắt (III) oxít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)