Đề thi Hoc Kỳ II L. 6 Có đáp án(Hay)
Chia sẻ bởi Trần Minh Quang |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hoc Kỳ II L. 6 Có đáp án(Hay) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên : Thứ ngaỳ tháng năm 2010
Kiểm tra học kỳ ii - Môn toán 6
2009-2010
Thời gian làm bài 90 phút
Lớp 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. ĐỀ BÀI:
I- Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 ; ta có các phân số bằng nhau là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho biết 25 phút bằng bao nhiêu phần của một giờ ?
A. B
C. D.
Câu 3: Trong các phân số: ; ; ; phân số nào là nhỏ nhất ?
A. B.
C. D.
Câu 4: Chọn câu khẳng định đúng:
A. Hai góc có tổng số đo bằng là hai góc kề bù.
B. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
C. Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 3cm là đường tròn
tâm O bán kính 3cm.
D. Nếu xÔy + yÔz = xÔz thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
II- Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: () Tính giá trị biểu thức :
A = + + B = 10 - ( 2+ 4)
Bài 2: (2điểm)Tìm x biết:
a) - x = +
b) 2x - 1 x = 1
Bài 3:() Một lớp học có 48 học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình (không có loại yếu). Số học sinh xếp loại trung bình chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh xếp loại khá bằng số học sinh còn lại.
a) Hãy tính số học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình của lớp đó.
b) Tính tỉ số phầm trăm của học sinh xếp loại văn hoá giỏi so với tổng số
học sinh của lớp.
Bài 4: (2điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho :
xÔy = ; xÔz =
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Vẽ tia Ot là phân giác của góc yÔz. Tính góc xÔt.
Bài làm
Trường t.h.c.s thương lâm
Giáo viên :trần văn quang
Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kỳ ii
Môn toán 6
Trắc nghiệm: 2 điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C
Lưu ý: nếu HS chọn ở câu từ hai phương án trở lên trong đó có phương án đúng thì không cho điểm câu đó.
Phần tự luận: 8 điểm:
Bài 1: 2 điểm, mỗi ý một điểm:
A = + + (0,25 đ) B = 10 + - ( 2 + + 4 + ) (0,25 đ)
= + (0,25 đ) B = 10 + - 6 - - (0,25 đ)
Kiểm tra học kỳ ii - Môn toán 6
2009-2010
Thời gian làm bài 90 phút
Lớp 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. ĐỀ BÀI:
I- Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 ; ta có các phân số bằng nhau là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho biết 25 phút bằng bao nhiêu phần của một giờ ?
A. B
C. D.
Câu 3: Trong các phân số: ; ; ; phân số nào là nhỏ nhất ?
A. B.
C. D.
Câu 4: Chọn câu khẳng định đúng:
A. Hai góc có tổng số đo bằng là hai góc kề bù.
B. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
C. Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 3cm là đường tròn
tâm O bán kính 3cm.
D. Nếu xÔy + yÔz = xÔz thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
II- Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: () Tính giá trị biểu thức :
A = + + B = 10 - ( 2+ 4)
Bài 2: (2điểm)Tìm x biết:
a) - x = +
b) 2x - 1 x = 1
Bài 3:() Một lớp học có 48 học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình (không có loại yếu). Số học sinh xếp loại trung bình chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh xếp loại khá bằng số học sinh còn lại.
a) Hãy tính số học sinh xếp loại văn hoá giỏi, khá, trung bình của lớp đó.
b) Tính tỉ số phầm trăm của học sinh xếp loại văn hoá giỏi so với tổng số
học sinh của lớp.
Bài 4: (2điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho :
xÔy = ; xÔz =
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Vẽ tia Ot là phân giác của góc yÔz. Tính góc xÔt.
Bài làm
Trường t.h.c.s thương lâm
Giáo viên :trần văn quang
Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kỳ ii
Môn toán 6
Trắc nghiệm: 2 điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C
Lưu ý: nếu HS chọn ở câu từ hai phương án trở lên trong đó có phương án đúng thì không cho điểm câu đó.
Phần tự luận: 8 điểm:
Bài 1: 2 điểm, mỗi ý một điểm:
A = + + (0,25 đ) B = 10 + - ( 2 + + 4 + ) (0,25 đ)
= + (0,25 đ) B = 10 + - 6 - - (0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quang
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)