Đề Thi Học Kỳ II khối 6
Chia sẻ bởi Hồ Phi Khanh |
Ngày 16/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Học Kỳ II khối 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CƯMGAR
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
--------------
KIỂM TRA HỌC KÌ II 2011 - 2012
MÔN: TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
PHẦN I: TRĂC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Để mở một tệp văn bản mới em thực hiện:
A. Chọn lệnh File / Print B. Chọn lệnh File / New
C. Chọn lệnh File / Save D. Chọn lệnh File / Open.
Câu 2: Để lưu lại văn bản em phải:
A. Chọn lệnh File / Save, rồi nhập tên cho văn bản.
B. Chọn lệnh Edit / Cut, rồi nhập tên cho văn bản.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L, rồi nhập tên cho văn bản.
D. Chọn lệnh File / Close.
Câu 3: Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí:
A. Con trỏ soạn thảo B. Con trỏ chuột
C. Lề bên trái D. Lề bên phải.
Câu 4: Muốn xoá một phần văn bản em thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần xoá, nhân phím Shift.
B. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
C. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Tab.
D. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Caps Lock.
Câu 5: Để tạo bảng trong phần mếm soạn thảo văn bản, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Để chèn được hình ảnh vào văn bản em thực hiện:
A. Chọn lệnh Format / Picture / From File.
B. Chọn lệnh Insert / From File / Picture.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I
D. Chọn lệnh Insert / Picture / From File.
Câu 7: Trước khi thực hiện định dạng văn bản ta cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn văn bản B. Lưu văn bản
C. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản.
Câu 8: Các nút lệnh lần lượt có chức năng là:
A. Căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng hai lề.
B. Căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Căn giữa, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
Câu 9: Điền các từ Left, Right, Top, Bottom vào chỗ trống (....) trong câu sau để được câu hoàn chỉnh và thích hợp:
Nháy mũi tên bên phải các ô: (1).............(Trên) để đặt lề trên; (2)..............(Dưới) để đặt lề dưới;(3)...............(Trái) để đặt lề trái và (4).................(Phải) để đặt lề phải.
PHẦN I: TỰ LUẬN (7 điểm)
II - PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. Trình bày các bước thực hiện thao tác Sao chép và Di chuyển văn bản
a) Sao chép
b) Di chuyển
Câu 2. Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau đây
.
Câu 3: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản
Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: LÝ THUYẾT: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
B
B
D
A
C
(Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 9: (1) Top (3) Left
(2) Bottom (4) Right
(Mỗi câu đúng 0,25 đ)
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Câu 1:
Sao chép: (1 điểm)
Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy vào nút lệnh Copy. (0,5 đ)
Đưa con trở soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
--------------
KIỂM TRA HỌC KÌ II 2011 - 2012
MÔN: TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút
PHẦN I: TRĂC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Để mở một tệp văn bản mới em thực hiện:
A. Chọn lệnh File / Print B. Chọn lệnh File / New
C. Chọn lệnh File / Save D. Chọn lệnh File / Open.
Câu 2: Để lưu lại văn bản em phải:
A. Chọn lệnh File / Save, rồi nhập tên cho văn bản.
B. Chọn lệnh Edit / Cut, rồi nhập tên cho văn bản.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L, rồi nhập tên cho văn bản.
D. Chọn lệnh File / Close.
Câu 3: Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí:
A. Con trỏ soạn thảo B. Con trỏ chuột
C. Lề bên trái D. Lề bên phải.
Câu 4: Muốn xoá một phần văn bản em thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần xoá, nhân phím Shift.
B. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
C. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Tab.
D. Chọn phần văn bản cần xoá, nhấn phím Caps Lock.
Câu 5: Để tạo bảng trong phần mếm soạn thảo văn bản, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Để chèn được hình ảnh vào văn bản em thực hiện:
A. Chọn lệnh Format / Picture / From File.
B. Chọn lệnh Insert / From File / Picture.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I
D. Chọn lệnh Insert / Picture / From File.
Câu 7: Trước khi thực hiện định dạng văn bản ta cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn văn bản B. Lưu văn bản
C. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản.
Câu 8: Các nút lệnh lần lượt có chức năng là:
A. Căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng hai lề.
B. Căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Căn giữa, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
Câu 9: Điền các từ Left, Right, Top, Bottom vào chỗ trống (....) trong câu sau để được câu hoàn chỉnh và thích hợp:
Nháy mũi tên bên phải các ô: (1).............(Trên) để đặt lề trên; (2)..............(Dưới) để đặt lề dưới;(3)...............(Trái) để đặt lề trái và (4).................(Phải) để đặt lề phải.
PHẦN I: TỰ LUẬN (7 điểm)
II - PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. Trình bày các bước thực hiện thao tác Sao chép và Di chuyển văn bản
a) Sao chép
b) Di chuyển
Câu 2. Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau đây
.
Câu 3: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản
Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: LÝ THUYẾT: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
B
B
D
A
C
(Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 9: (1) Top (3) Left
(2) Bottom (4) Right
(Mỗi câu đúng 0,25 đ)
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Câu 1:
Sao chép: (1 điểm)
Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy vào nút lệnh Copy. (0,5 đ)
Đưa con trở soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phi Khanh
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)