ĐỀ THI HỌC KỲ II_HÓA 8_ĐỀ 2_1

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II_HÓA 8_ĐỀ 2_1 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:




















ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Hoá 8
Thời gian: 45 phút

MA TRẬN

Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng

1, Phản ứng hóa học


1
1

2

2, Tính chất của oxit



0,5

0,5

3, Tính chất của nước



0,5

0,5

4, Lập công thức hóa học




2
2

5, Nồng độ dung dịch




1,5
1,5

6, Tính theo PTHH




2,5
2,5

7, Axit – Bazơ – Muối


1


1

Tổng


2
2
6
10


Đề 02

I/ LÝ THUYẾT: (2đ)
Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì? Tính nồng độ phần trăm của 15 gam NaCl trong 60 gam dung dịch NaCl.
II./ BÀI TẬP:(8đ)
Câu 1 (1đ): Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của.
a, Sắt với oxi b, Nước với Kali
Câu 2 (1đ): Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho sau đây:
a, SO4 b, H2PO4
Câu 3 (4đ): Đồng (II) oxit tác dụng với axit clohiđric theo phương trình phản ứng sau: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
a, Tính khối lượng muối đồng (II) clorua tạo thành nếu sử dụng hết 8 gam đồng (II) oxit.
b, Tính nồng độ mol của axit clohiđric khi sử dụng hết 100ml.
Câu 4 (2đ): Cho biết khối lượng mol một oxit của lưu huỳnh là 64 gam, thành phần về khối lượng của lưu huỳnh trong oxit đó là: 50% Lập công thức hóa học của oxit. Gọi tên oxit đó.







ĐÁP ÁN HOÁ 8 (ĐỀ 02)
I, Lý thuyết
- Nồng độ phần trăm của dung cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch (1đ)
C%NaCl = (15/60).100 = 25% (1đ)
II, Bài tập
Câu 1: a, 3Fe + 2O2 to Fe3O4 (0,5đ)

b, 2K + 2H2O 2KOH + H2 (0,5đ)

Câu 2: a, H2SO4 (0,5đ)

b, H3PO4 (0,5đ)

Câu 3: Cu + 3HCl CuCl2 + H2O (0,5đ)
1mol 3mol 1mol
nCuO = 8/80 = 0,1mol (0,5đ)

nCuCl2= nCuO = 0,1mol (0,5đ)

mCuCl2= 0,1 .135 = 13,5 g (1đ)

nHCl = 2nCuO = 0,1.2 = 0,2mol (0,5đ)

CM(HCl) = 0,2/0,1 = 2M (1đ)

Câu 4: Gọi công thức hóa học của oxit là SxOy

mS = (50 . 64)/100 = 32 (g) (0,5đ)

nS = 32/32 = 1 (mol) (0,5đ)

mO = 64 – 32 = 32 (g) (0,5đ)

nO = 32/16 = 2 (mol) suy ra số nguyên tử oxi là 2 (0,5đ)

Vậy CTHH của oxit là: SO2

















Họ và tên: ……………………………… ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10
Lớp: ………………. ĐỀ 1
I, Trắc nghiệm: (4đ)
1, Cấu hình electron của nguyên tử oxi là:
A. 1S2 2S2 2p4 B. 1S2 2S2 2p5 C. 1S2 2S2 2p6 3S2 3p4
2, Cấu hình nào diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa, không có tính khử
3, Khí oxi có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al2O3 B. CaO C. dd Ca(HO)2 D. dd HCl
4, Phân tử hoặc ion nào có nhiều electron nhất?
A. SO2 B. SO2-3 C. S2- D. SO2-4
5,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)