đề thi học kỳ II Hóa 8

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy | Ngày 17/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ II Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ……
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012- 2013
MÔN: HÓA 8
Thời gian làm bài: 45 phút





Chữ kí của giám thị
Điểm bài thi
Chữ kí của giám khảo




Bằng số
Bằng chữ






I - TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí oxi người ta dùng những cặp nào sau đây:
A. ZnSO4 , KMnO4 B. Zn , H2SO4
C. KMnO4 , KClO3 D. CaCO3 , KClO3

Câu 2: Dùng giấy quỳ tím ta không thể nhận biết được dung dịch nào sau đây?
A. Dung NaCl B. Dung HCl
C. Dung H2SO4 D. Dung KOH


Câu 3: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. 2H2O  2H2↑ + O2↑
B. 5O2 + 4P  2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 4: Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5% B. 10%
C. 15% D. 20%


Câu 5: Trong thành phần không khí , khí nào chiếm 21% thể tích không khí .
A. Hiđro B. Oxi
C. Cacbon đioxit D. Nitơ



Câu 6: Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 5,85 gam B. 58,5 gam
C. 11,7 gam D. 117 gam


Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hòa tan 5 gam muối ăn vào 100 ml nước ta có nồng độ mol của dung dịch là 0,5M
B. Muối natri cacbonat có công thức hóa học là NaHCO3
C. Natri, kali là những chất tan được trong nước
D. Kiềm là bazơ không tan được trong nước.

Câu 8: Nước biển chứa 3,5% muối ăn (NaCl). Khi làm bay hơi 100 kg nước biển, ta thu được số gam muối ăn là:
A. 3,5 gam B. 35 gam
C. 350 gam D. 3500 gam

Câu 9: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất


Câu 10: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH; K2O; CuO; HCl
B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4
CaCO3; Na3PO4 ; CuSùO4 ; KCl

II - TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)

KClO3 ( O2 ( CuO ( H2O ( NaOH

Câu 2: (3 điểm) Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng? rằng Na phản ứng hết .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )


BÀI LÀM


























































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)