Đề thi học kỳ II - 2010 - 2011 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Chia sẻ bởi Đào Trọng Linh |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ II - 2010 - 2011 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II – LỚP 9
Trường THCS Nguyễn Công Trứ Năm học: 2010 – 2011
Môn: Sinh học
Ngày thi: 29/4/2011
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm (2 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Giun chỉ sống trên bắp chân người. Đó là quan hệ
A. Sinh vật ăn sinh vật khác B. Sinh vật và sinh vật chủ
C. Cạnh tranh D. Hội sinh
Đặc điểm nào là dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật?
A. Số lượng các loài B. Mật độ
C. Tỉ lệ đực/ cái D. Thành phần nhóm tuổi
Độ da dạng là chỉ số về:
A. Loài đóng vai trò quan trọng quần xã
B. Loài chỉ có một quần xã
C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D. Mật độ phong phú về số lượng loại trong quần xã
Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển là ví dụ về:
A. Cây ưa bóng, ưa ẩm B. Cây ưa sáng, ưa ẩm
C. Cây chịu hạn D. Cây ưa bóng
Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các hiện tượng vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp?
a) Hiện tượng liền rễ ở cây thông
b) Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu
c) Thỏ và cáo trong một cánh rừng
d) Bèo tây và cò nước trong hồ
Câu 2 (2,5 điểm): Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí?
Câu 3 (4,5 điểm): Giả sử một quần xã sinh vật có các quần thể sinh vật sau:
Cây cỏ, sâu, châu chấu, ếch nhái, diều hâu, cò, chim sáo, giun, tôm, cá nhỏ, cá quả, vi sinh vật
a) Viết 8 chuỗi thức ăn có thể lập (chuỗi mở đầu bằng vi sinh vật sản xuất và chuối bắt đầu từ sản phẩm phân hủy) (2 điểm)
b) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên (2 điểm)
c) Chỉ ra mắt xích chung (0,5 điểm)
Trường THCS Nguyễn Công Trứ Năm học: 2010 – 2011
Môn: Sinh học
Ngày thi: 29/4/2011
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm (2 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Giun chỉ sống trên bắp chân người. Đó là quan hệ
A. Sinh vật ăn sinh vật khác B. Sinh vật và sinh vật chủ
C. Cạnh tranh D. Hội sinh
Đặc điểm nào là dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật?
A. Số lượng các loài B. Mật độ
C. Tỉ lệ đực/ cái D. Thành phần nhóm tuổi
Độ da dạng là chỉ số về:
A. Loài đóng vai trò quan trọng quần xã
B. Loài chỉ có một quần xã
C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D. Mật độ phong phú về số lượng loại trong quần xã
Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển là ví dụ về:
A. Cây ưa bóng, ưa ẩm B. Cây ưa sáng, ưa ẩm
C. Cây chịu hạn D. Cây ưa bóng
Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các hiện tượng vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp?
a) Hiện tượng liền rễ ở cây thông
b) Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu
c) Thỏ và cáo trong một cánh rừng
d) Bèo tây và cò nước trong hồ
Câu 2 (2,5 điểm): Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí?
Câu 3 (4,5 điểm): Giả sử một quần xã sinh vật có các quần thể sinh vật sau:
Cây cỏ, sâu, châu chấu, ếch nhái, diều hâu, cò, chim sáo, giun, tôm, cá nhỏ, cá quả, vi sinh vật
a) Viết 8 chuỗi thức ăn có thể lập (chuỗi mở đầu bằng vi sinh vật sản xuất và chuối bắt đầu từ sản phẩm phân hủy) (2 điểm)
b) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên (2 điểm)
c) Chỉ ra mắt xích chung (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trọng Linh
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)