ĐỀ THI HỌC KỲ II 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Ân |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II 2008-2009 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Toán 7
I. Ma trận kiểm tra Học kỳ II
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tr. ng
T. luận
Tr. ngh
T. luận
Tr. ngh
T. luận
1. Thống kê
1
(0,5)
1
(0,5)
2. Biểu thức đại số
3
(1,5)
2
(1)
1
(1)
6
(3,5)
3. Tam giác
3
(1,5)
2
(1)
1
(1)
1
(2,5)
7
(6)
Tổng
6
(3)
7
(4,5)
1
(2,5)
14
(10)
II. Đềbài
( ĐỀ I )
Thời gian 90 phút ( không kể phát đề)
I. Phần Trắc nghiệm(5 điểm)
Hãy chọn một câu trả lời đúng rồi ghi chữ cái đứng trước câu đó (A hoặc B, C, D) vào bài làm
Câu 1: Đơn thức - 2xy3 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:
A. xy3 B. -2x2y3 C. -2x3y D. -2x3y2
Câu 2: Tích của hai đơn thức xy3 và -3x2y là :
A. x2y3 B. -x3y4 C. x3y4 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = 2x2 +3 tại x = -2 là : A. -5 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 4: Cho đa thức P = x7+ 3x4y5 – y6 – 3x6y2 + 5x6 . Bậc của đa thức P la :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5: Cho đa thức N(x) = x2- 2x +1. Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức N(x) :
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 6: Với các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm ; 4cm ; 5cm. B. 6cm ; 9cm ;12cm.
C. 2cm ; 4cm ; 6cm. D. 5cm ; 8cm ; 10cm.
Câu 7: Tam giác có độ dài ba cạnh nào sau đây không phải là một tam giác vuông ?
A. 3cm, 4cm, 6cm B.9; 12; 15
C. 5; 12; 13 D. 8; 15; 17
Câu 8: Trong một tam giác, giao điểm của ba đường nào sau đây cách đều ba đỉnh của tam giác
A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao
C. Ba đường phân giác . D. Ba đường trung trực
Câu 9: Cho ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. GM = GN B. GM =GB C. GN =GC D. GB = GC
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Nếu H là trực tâm của tam giác thì :
A. H nằm trên cạnh BC. B. H là trung điểm BC.
C. H trùng với đỉnh A. D. H nằm ở trong ABC.
II. Phần Tự luận( 5đ):
Bài 1(0,5đ): Một dấu hiệu X có các giá trị x và các tần
số tương ứng cho bỡi bảng bên. Tính trung bình cộng của
dấu hiệu X (lấy kết quả với một chữ số thập phân)
Bài 2(1đ): Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức A
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 ; y = 1
Bài 3(1đ): Cho hai đa thức : f(x) = -4x – 3x3 – x2 +1
g(x) = -x2 + 3x – x3 + 2x4 a) Hãy
I. Ma trận kiểm tra Học kỳ II
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tr. ng
T. luận
Tr. ngh
T. luận
Tr. ngh
T. luận
1. Thống kê
1
(0,5)
1
(0,5)
2. Biểu thức đại số
3
(1,5)
2
(1)
1
(1)
6
(3,5)
3. Tam giác
3
(1,5)
2
(1)
1
(1)
1
(2,5)
7
(6)
Tổng
6
(3)
7
(4,5)
1
(2,5)
14
(10)
II. Đềbài
( ĐỀ I )
Thời gian 90 phút ( không kể phát đề)
I. Phần Trắc nghiệm(5 điểm)
Hãy chọn một câu trả lời đúng rồi ghi chữ cái đứng trước câu đó (A hoặc B, C, D) vào bài làm
Câu 1: Đơn thức - 2xy3 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:
A. xy3 B. -2x2y3 C. -2x3y D. -2x3y2
Câu 2: Tích của hai đơn thức xy3 và -3x2y là :
A. x2y3 B. -x3y4 C. x3y4 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = 2x2 +3 tại x = -2 là : A. -5 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 4: Cho đa thức P = x7+ 3x4y5 – y6 – 3x6y2 + 5x6 . Bậc của đa thức P la :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5: Cho đa thức N(x) = x2- 2x +1. Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức N(x) :
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 6: Với các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm ; 4cm ; 5cm. B. 6cm ; 9cm ;12cm.
C. 2cm ; 4cm ; 6cm. D. 5cm ; 8cm ; 10cm.
Câu 7: Tam giác có độ dài ba cạnh nào sau đây không phải là một tam giác vuông ?
A. 3cm, 4cm, 6cm B.9; 12; 15
C. 5; 12; 13 D. 8; 15; 17
Câu 8: Trong một tam giác, giao điểm của ba đường nào sau đây cách đều ba đỉnh của tam giác
A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao
C. Ba đường phân giác . D. Ba đường trung trực
Câu 9: Cho ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. GM = GN B. GM =GB C. GN =GC D. GB = GC
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Nếu H là trực tâm của tam giác thì :
A. H nằm trên cạnh BC. B. H là trung điểm BC.
C. H trùng với đỉnh A. D. H nằm ở trong ABC.
II. Phần Tự luận( 5đ):
Bài 1(0,5đ): Một dấu hiệu X có các giá trị x và các tần
số tương ứng cho bỡi bảng bên. Tính trung bình cộng của
dấu hiệu X (lấy kết quả với một chữ số thập phân)
Bài 2(1đ): Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức A
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 ; y = 1
Bài 3(1đ): Cho hai đa thức : f(x) = -4x – 3x3 – x2 +1
g(x) = -x2 + 3x – x3 + 2x4 a) Hãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Ân
Dung lượng: 248,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)