Đề thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Trần Định |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
LỚP : 3 - Thời gian : 40 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám khảo
Bài làm
Câu 1: Tính nhẩm:
7 x 5 = … 6 x 8 = … 72 : 8 = … 56 : 7 = …
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
16 x 7 125 x 3 810 : 9 679 : 7
……. ……… …….... ………
……. ……… ……… ………
……. ……… ……… ………
……. ……… ……… ………
Câu 3: Tìm x :
a) x : 5 = 141 b) 5 x x = 375
……………… ……………….
……………… ……………….
……………... ……………….
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ……cm là:
a. 87 b. 807 c. 870
b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy, số lít dầu ở thùng lớn là:
a. 120 lít. b. 29 lít. c. 100 lít.
c) Chữ số 8 trong 182 có giá trị là:
a. 80 b. 8 c. 800
d) Số liền trước của 150 là:
a. 151 b. 160 c. 149
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Giá trị của biểu thức : 56 : 4 + 4 là 18 (
b. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là 20cm (
Câu 6: Chu vi của hình bên là :
a. 8cm
b. 15cm 3cm
c. 16cm
5cm
Câu 7: Trong chuồng có 7 con gà trống. Số gà mái nhiều gấp 5 lần số gà trống. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
TRƯỜNG TH ĐỒNG TÂM B
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN - LỚP : 3
Bài 1: 1điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm.
Bài 2: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm.
Bài 3: 1điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Bài 5: 1điểm
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Bài 6: 1 điểm khoanh vào C
Bài 7: 2 điểm.
Giải được bài toán bằng 2 phép tính, viết đầy đủ đáp số: 2 điểm
+ Lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Nếu lời giải đúng nhưng phép tính sai: 0.5 điểm. Ngược lại, lời giải sai mà phép tính đúng: 0.5 điểm.
+ Thiếu đáp số trừ 0.25 điểm.
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
LỚP : 3 - Thời gian : 40 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám khảo
Bài làm
Câu 1: Tính nhẩm:
7 x 5 = … 6 x 8 = … 72 : 8 = … 56 : 7 = …
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
16 x 7 125 x 3 810 : 9 679 : 7
……. ……… …….... ………
……. ……… ……… ………
……. ……… ……… ………
……. ……… ……… ………
Câu 3: Tìm x :
a) x : 5 = 141 b) 5 x x = 375
……………… ……………….
……………… ……………….
……………... ……………….
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ……cm là:
a. 87 b. 807 c. 870
b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy, số lít dầu ở thùng lớn là:
a. 120 lít. b. 29 lít. c. 100 lít.
c) Chữ số 8 trong 182 có giá trị là:
a. 80 b. 8 c. 800
d) Số liền trước của 150 là:
a. 151 b. 160 c. 149
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Giá trị của biểu thức : 56 : 4 + 4 là 18 (
b. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là 20cm (
Câu 6: Chu vi của hình bên là :
a. 8cm
b. 15cm 3cm
c. 16cm
5cm
Câu 7: Trong chuồng có 7 con gà trống. Số gà mái nhiều gấp 5 lần số gà trống. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
TRƯỜNG TH ĐỒNG TÂM B
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN - LỚP : 3
Bài 1: 1điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm.
Bài 2: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm.
Bài 3: 1điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Bài 5: 1điểm
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Bài 6: 1 điểm khoanh vào C
Bài 7: 2 điểm.
Giải được bài toán bằng 2 phép tính, viết đầy đủ đáp số: 2 điểm
+ Lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Nếu lời giải đúng nhưng phép tính sai: 0.5 điểm. Ngược lại, lời giải sai mà phép tính đúng: 0.5 điểm.
+ Thiếu đáp số trừ 0.25 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Định
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)