Đề thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Trương Thị Thanh Dung |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường PT DTNT THCS Đại Từ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên……………………………
Môn: Hóa học
Lớp: 8A
Thời gian: 45 phút
Đề bài
Câu 1: ( 2 điểm )
1. Thế nào hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ minh họa.
2. Viết công thức tính tỷ khối của chất khí A so với không khí. Áp dụng cho biết khí NH3 nặng hay nhẹ hơn không khí.
Câu 2: ( 1 điểm )
1. Mol là gì? Viết công thức tính mol khi biết khối lượng chất và khối lượng mol chất.
2. Cho biết: Số phân tử FeO có trong 0,01 mol FeO
Câu 3: ( 2 điểm )
Đung nóng mạnh hỗn hợp gồm 28 g bột sắt và bột lưu huỳnh thu được 46 g chất sắt (II) sunfua (FeS) màu xám.
Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng
Câu 4: ( 2 điểm )
Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe2O3 + Al ---- > Al2O3 + ?
b. CuO + H2 ---- > Cu + ?
c. CaCO3 + HCl ---- > CaCl2 + CO2 + H2O
d. Fe + H2SO4 ---- > Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 5: ( 1,5 điểm )
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 80% Cu, 20% O và khối lượng mol phân tử là 80. Tìm CTHH của hợp chất đó
Câu 6: ( 1,5 điểm )
Cho 13 gam kẽm tác dụng với axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Zn + H2SO4 ---- > ZnSO4 + H2
Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng axit H2SO4 cần dùng.
Tính thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài làm
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên……………………………
Môn: Hóa học
Lớp: 8A
Thời gian: 45 phút
Đề bài
Câu 1: ( 2 điểm )
1. Thế nào hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ minh họa.
2. Viết công thức tính tỷ khối của chất khí A so với không khí. Áp dụng cho biết khí NH3 nặng hay nhẹ hơn không khí.
Câu 2: ( 1 điểm )
1. Mol là gì? Viết công thức tính mol khi biết khối lượng chất và khối lượng mol chất.
2. Cho biết: Số phân tử FeO có trong 0,01 mol FeO
Câu 3: ( 2 điểm )
Đung nóng mạnh hỗn hợp gồm 28 g bột sắt và bột lưu huỳnh thu được 46 g chất sắt (II) sunfua (FeS) màu xám.
Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng
Câu 4: ( 2 điểm )
Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe2O3 + Al ---- > Al2O3 + ?
b. CuO + H2 ---- > Cu + ?
c. CaCO3 + HCl ---- > CaCl2 + CO2 + H2O
d. Fe + H2SO4 ---- > Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 5: ( 1,5 điểm )
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 80% Cu, 20% O và khối lượng mol phân tử là 80. Tìm CTHH của hợp chất đó
Câu 6: ( 1,5 điểm )
Cho 13 gam kẽm tác dụng với axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Zn + H2SO4 ---- > ZnSO4 + H2
Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng axit H2SO4 cần dùng.
Tính thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thanh Dung
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)