Đề thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thức |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ
LỚP 6
I/ Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
I. Đo độ dài – đo thể tích
3
3
2.1
0.9
14
6
II. Khối lượng và lực
9
7
4.9
4.1
33
27
III. Máy cơ đơn giản
3
2
1.4
1.6
9
11
Tổng
15
12
8.4
6.6
56
44
II/ Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
I. Đo độ dài – đo thể tích
14
1.4 ≈ 1
1 (0.5đ; 2`)
0.5
II. Khối lượng và lực
33
3.3 ≈ 3
1 (0.5đ; 2`)
2 (1,5đ; 6`)
3
III. Máy cơ đơn giản
9
0.9 ≈ 1
1 (2.5đ; 10’)
2.5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
I. Đo độ dài – đo thể tích
6
0.6 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0.5
II. Khối lượng và lực
27
2.7 ≈ 2
2 (4đ; 19’)
3
III. Máy cơ đơn giản
11
1.1 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0.5
Tổng
100
9
4 (2đ; 10`)
5 (8đ; 35`)
10
III/ Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài – đo thể tích 3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
(2’)
C3.1
(3’)
C4.2
(5’)
2
Số điểm
0.5
0.5
1,0 (10%)
Khối lượng và lực
9 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9 Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
12. Nêu được ví dụ về một số lực.
13. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
14. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
15. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
16. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
17. Đo được khối lượng bằng cân.
18. Vận dụng được công thức P = 10m.
19. Đo được lực bằng lực kế.
20. Tra
MÔN: VẬT LÍ
LỚP 6
I/ Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
I. Đo độ dài – đo thể tích
3
3
2.1
0.9
14
6
II. Khối lượng và lực
9
7
4.9
4.1
33
27
III. Máy cơ đơn giản
3
2
1.4
1.6
9
11
Tổng
15
12
8.4
6.6
56
44
II/ Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
I. Đo độ dài – đo thể tích
14
1.4 ≈ 1
1 (0.5đ; 2`)
0.5
II. Khối lượng và lực
33
3.3 ≈ 3
1 (0.5đ; 2`)
2 (1,5đ; 6`)
3
III. Máy cơ đơn giản
9
0.9 ≈ 1
1 (2.5đ; 10’)
2.5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
I. Đo độ dài – đo thể tích
6
0.6 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0.5
II. Khối lượng và lực
27
2.7 ≈ 2
2 (4đ; 19’)
3
III. Máy cơ đơn giản
11
1.1 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0.5
Tổng
100
9
4 (2đ; 10`)
5 (8đ; 35`)
10
III/ Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài – đo thể tích 3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
(2’)
C3.1
(3’)
C4.2
(5’)
2
Số điểm
0.5
0.5
1,0 (10%)
Khối lượng và lực
9 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9 Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
12. Nêu được ví dụ về một số lực.
13. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
14. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
15. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
16. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
17. Đo được khối lượng bằng cân.
18. Vận dụng được công thức P = 10m.
19. Đo được lực bằng lực kế.
20. Tra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thức
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)