đề thi học kỳ I 13-14 khối 4
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ I 13-14 khối 4 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học B Hòa Lạc
Họ và tên: …………………….
Lớp Bốn : ……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Toán – Lớp : Bốn
Thời gian : 40 phút
Chữ ký giám thị
MẬT MÃ
---------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Chữ ký giám khảo
MẬT MÃ
Bài 1:
a).Viết vào chỗ trống : ( 0,5 điểm )
Viết số
Đọc số
347 686
Ba trăm bốn mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi sáu
Bốn trăm năm sáu nghìn một trăm hai mươi
181 075
b/.Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là : ( 0,5 điểm )
A.868 B.156 + 244 C. 300 D. 400
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm )
a/. Số 124 chia hết cho 3
b/. Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
Bài 3 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a/. 48796 + 63584 b/. 80326 - 45719
………….. ……………
………….. ……………
………….. ……………
c/.2488 : 35 d/. 237 x 24
……………
……………
Bài 4 : Tìm x ( 1 điểm ) 846 : x = 18
…………..
…………..
Bài 5 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a/.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 10 dm2 2cm2 = …. cm2
A. 120 B. 102 C. 1002 D. 1200
b/. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = …. kg
A. 375 B. 3075 C. 3705 D. 3750
A
Bài 6 : a) Trong hình bên có …. góc nhọn :
A. 3 B. 4 C. 5
B C
a) Trong hình bên có …. góc tù :
A. 1 B. 2 C. 3
Bài 7: Bài toán : ( 2 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 8 : ( 1 điểm )
Trung bình cộng của hai số là 72. số thứ nhất là 60, tìm số thứ hai.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 -2014
-----------------
Bài 1 : ( 1 điểm )
a)Học sinh điền đúng mỗi số được 0,25 điểm. Câu b. (D) 0,5 đ
Bài 2 : ( 1 điểm )
Ghi đúng mỗi ý được 0,5 đ : a. (S); b. (Đ)
Bài 3 : đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Bài 4 : ( 1 điểm ) 846 : x = 18
x = 846 : 18
x = 47
Bài 5 : ( 1 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm ; a. (C); b. (B)
Bài 6 : ( 1 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm ; a. (C); b. (A)
Bài 7 : ( 2 điểm )
Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được số điểm phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)