Đề thi học kỳ E 7

Chia sẻ bởi Phạm Thị Giang | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ E 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:


ENGLISH TEST : grade 7
Time: 45 minutes

Câu I : ( 2 điểm)
* Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
1. How……………….is it from your house to school? – It’s about 2 kilometers.
A. old B. much C. far D. many
2. Nam likes bananas. – I do,………………….. .
A. so B. too C. either D. neither
3. In the future, machines ………………. all the work for us.
A. are doing B. will do C. doing D. do
4. I’m ………………… at fixing household appliance.
A. good B. better C. the best D. interested
* Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
5. A. leave B. read C. ready D. week
6. A. hungry B. pupil C. Sunday D. up
7. A. stay B. vacation C. language D. waste
8. A. great B. beach C. teacher D. meat

Câu II : (2 điểm)
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. We (be).......................... in grade 8 next year.
2. Our friends (watch) ....................... a game on TV at the moment.
3. Our class (go)........................ to the zoo next week.
4. Listen! The birds (sing).................................... beautifully.
5. We (not / live)................................... in a big city.
6. They (learn)............................. something about Geography.
7. ………… Lan (help).............................. her mother with the housework ?
8. Tam (watch).................................TV every night.

Câu III: (2,5 điểm)
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa. (2,5đ)
1 . week / days / a / six / she / to / goes / school .
( ……………………………………………………………………………………………
2. computer / Nam / in / interested / is.
(……………………………………………………………………………………………
3. show / the / could / me / post office / the / to / you / way ?
(……………………………………………………………………………………………
4. How / is / from / house / the / market / it / far / your / to ?
(……………………………………………………………………………………………
5. sometimes / play / chess/ recess / We / at / .
(……………………………………………………………………………………………
Câu IV: ( 2,5 điểm)
Đọc đoạn văn sau đó đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
My friend, James, has two jobs. On Monday, Tuesday and Wednesday he works in a hospital. He helps to take care of children who are ill. He goes to the hospital by bus. He starts at ten o`clock and works until quarter to five. On Thursday and Friday he works at home. He has a word processor in his bed room and he writes stories. In the evenings, one of his sons cooks a meal. After dinner they look i the newspaper to see what`s on TV or they talk about their day. They usually go to bed at about midnight.

1. When/ James/ work/ hospital?
……………………………………………………………………………………………………………
2. What/ he/ do/ hospital?
……………………………………………………………………………………………………………
3. Where/ he/ work/ on Thursday and Friday?
……………………………………………………………………………………………………………
4. What/ they/ do/ after/ dinner?
……………………………………………………………………………………………………………
5. When/ they/ go/ bed?
……………………………………………………………………………………………………………

Câu V: ( 1 điểm)
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. My school has thirty classrooms
( There …………………………………………………………………………………………
2. He is a careful driver.
(He drives………………………………………………………………………………………
3. My house is bigger than your house
( Your house is …………………………………………………………………………………
4. What is your address?
( Where …………………………………………………………………………………………

-The end -













* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Giang
Dung lượng: 7,38KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)