đề thi học kỳ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Bắc Mê Đề kiểm tra cuối học kỳ II
Năm học 2009-2010

Môn: Toán lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)






I. Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất?
Bài 1: (1,5 điểm) a, Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 3 BCD

b, Chuyển hỗn số 4thành phân số ta được:
A B C D.
c, 8m2 5 dm2 =...................m2 
A. 805 m2 B. 8005 m2 C. 8050 m2 D. 8,5 m2
Bài 2 : (1 điểm) Biết rằng 3,5 lít dầu hoả cân nặng 2,66 kg. Hỏi 5 lít dầu hoả cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 30,4 kg B. 3,40 kg C.3,08 kg D. 3,8 kg
Bài 3: (2 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.






II. Phần tự luận: (5,5 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm) Tìm x 8,75 x X + 1,25 x X = 20
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5 (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang ABMD và hình tam giác BMC có kích thước như hình vẽ A 12 cm B
a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b, Tính diện tích hình thang ABMD. 9 cm
c, Điểm M là trung điểm của cạnh CD
Tính diện tích hình tam giác BCM D 6cm M C

Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 6: (1,5 điểm) Một máy bay bay được 1800 km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................






















Phòng GD&ĐT Bắc Mê Hướng dẫn chấm
Môn: Toán lớp 5

I. Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm?
a. Chọn ý B b. Chọn ý Cc. Chọn ý A. 805 m2
Bài 2: (1 điểm)
a. Chọn đúng ý D. 3,8 kg được 1 điểm
Bài 3: (2 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả đúng được 0,5 điểm.






II. Phần tự luận: (5,5 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm) Giải đúng được 1 điểm
(8,75 + 1,25) x X = 20
10 x X = 20
X = 20 : 10
X = 2

Bài 5: (3 điểm) Học sinh thực hiện bài toán như sau:
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm
12 x 9 = 108 (cm 2) 0,5 điểm
Diện tích hình thangABMD là 0,25 điểm
(12 + 6 ) x 9 : 2 = 81 (cm2) 0,5 điểm
Vì MC = MD = 6 cm 0,5 điểm
Diện tích hình tam giác BCM là 0,25 điểm
6 x 9 : 2 = 27 (cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 97,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)