đề thi học kỳ 2 năm học 12 - 13

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Đức | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ 2 năm học 12 - 13 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA HỌC KÌ II. MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC: 2012 – 2013
( Thời gian: 45 phút ).
I. Mục tiêu của đề kiểm tra
1. Kiến thức
a. Chủ đề 1: Oxi – không khí
b. Chủ đề 2 : Hidro – nước
c. Chủ đề 3: Dung dịch
2. Kỹ năng
a. + Nêu được tính chất hoá học của nước
+ Phân loại và gọi tên được các hợp chất vô cơ
+Xác định và giải thích được một số phản ứng hoá học thuộc loại nào.
b. Viết PTHH
c. Tính toán hoá học: Tính theo PTHH có nồng độ.
3. Thái độ a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận trong học tập.
II. Hình thức đề kiểm tra
Tự Luận 100%
III. Ma trận đề kiểm tra


Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức

Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao hơn


Oxi - không khí
Hidro - nước
Câu 1

 Câu 2



Câu 3

3 câu

70%


Dung dịch



Câu 3


1 câu

30%


Tổng
1 câu

30%
1 câu

30%
1 câu

30%
1 câu

10%
4 câu
10đ
100%









TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU Thứ…….ngày……tháng…….năm 2013
Họ và tên:………………………………….
Lớp: 8 …..
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN HOÁ HỌC (Thời gian: 45 phút)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN





ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm) Nêu tính chất hoá học của nước? Viết phương trình hoá học minh họa.
Câu 2: (3 điểm)
Đọc tên các chất có công thức hoá học sau: NaOH; CO2; AgNO3
Viết công thức hoá học của các chất có tên sau: Axit sunfuric; canxi hidroxit; sắt (III) sunfat.
Câu 3: (1 điểm) Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất sau: Nước, dung dịch axit clohiđric, dung dịch natri hiđroxit. Em hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết mỗi chất trên.
Câu 4: (3 điểm) Cho kẽm (Zn) tác dụng hết với 100 gam dung dịch axit clohidric (HCl) 14,6% thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidro (H2).
Viết phương trình hoá học của phản ứng
Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành
Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc).
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm)
+ Nêu được 3 tính chất hoá học của nước Đạt 1,5 điểm
+ Viết đúng 3 phương trình hoá học minh hoạ Đạt 1,5 điểm
Câu 2:(3 điểm)
NaOH: Natri hidroxit Đạt 0,5 điểm
CO2: Cacbon đioxit Đạt 0,5 điểm
AgNO3: Bạc nitrat Đạt 0,5 điểm
Axit sunfuric: H2SO4 Đạt 0,5 điểm
Canxi hidroxit: Ca(OH)2 Đạt 0,5 điểm
Sắt (III) sunfat: Fe2(SO4)3 Đạt 0,5 điểm
Câu 3: (1điểm)
Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
Lần lượt nhúng mẫu quỳ tím vào các lọ
+ Chất ở lọ nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch natri hiđroxit.
+ Chất ở lọ nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung dịch axit clohiđric.
+ Chất ở lọ nào không làm quỳ tím chuyển màu là nước. Đạt 1 điểm
Câu 3: (1,5 điểm)
a. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1) Đạt 1 điểm

b. Khối lượng kẽm clorua tạo thành:
Ta có: mHCl =  =  = 14,6 gam
Số mol HCl: nHCl = = = 0,4 mol
Theo PTHH (1): = = 
Vậy = 0,2. 136 = 27,2 gam Đạt 1 điểm
c. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc):
= 0,2. 22,4 = 4,48 lit Đạt 1 điểm

Giáo viên ra đề:




TRẦN THỊ MINH THOA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Đức
Dung lượng: 13,91KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)