DE THI HOC KY 2 LOP 1( T VÀ TV)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KY 2 LOP 1( T VÀ TV) thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 4
Lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………Lớp: ………………..
Câu 1( 1 đ). Số ?
25
26
27
30
10
20
50
90
Câu 2( 1,5 đ).: Viết các số 58, 35, 26, 91 theo thứ tự;
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………
Câu 3( 1 đ).: ( >, <, = )
32 + 15 ….. 48 40 + 25 ….. 15 + 50
17 + 51 …… 67 71 – 60 ……20 – 10
Câu 4( 1,5 đ).: Tính:
30 cm – 10 cm = ………... 67 cm – 5 cm = ………………..
55 cm + 13 cm = ………… 4 cm + 30 cm = ……………….
Câu 5( 1 đ).: Đặt tính rồi tính:
45 +32 28 – 15 6 + 43 89 – 27
……… ……… …….. ……….
……… ……… ……... ……….
……… ……… ……… ……….
Câu 6( 1,5 đ).: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 25 chiếc xe máy. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7( 1,5 đ).: Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8( 1 đ).: Hình bên có:
a) Có ….. hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 4
Lớp 1
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………Lớp: …………
Câu 1( 2 đ) Viết các tiếng sau: chiêng, khuya, ghế, nghỉ, xuân, huỵch
Câu 2( 3 đ) Viết các từ sau: Bập bênh, gọng vó, sững sững, trường em, tổ yến
Câu 3 ( 5 điểm) Chép lại bài văn sau.
Cùng một mẹ
Bắc và Trung là hai anh em cùng học chung một lớp. Có lần, thầy giáo ra bài tập làm văn: “Hãy viết về mẹ của em”. Bắc viết xong, Trung chép lại y nguyên.
Hôm sau, khi trả bài, thầy giáo hỏi:
Vì sao hai bài này giống hệt nhau?
Trung trả lời:
Dạ, thưa thầy. Vì… chúng em cùng một mẹ ạ.
Theo Bí quyết sống lâu
Lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………Lớp: ………………..
Câu 1( 1 đ). Số ?
25
26
27
30
10
20
50
90
Câu 2( 1,5 đ).: Viết các số 58, 35, 26, 91 theo thứ tự;
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………
Câu 3( 1 đ).: ( >, <, = )
32 + 15 ….. 48 40 + 25 ….. 15 + 50
17 + 51 …… 67 71 – 60 ……20 – 10
Câu 4( 1,5 đ).: Tính:
30 cm – 10 cm = ………... 67 cm – 5 cm = ………………..
55 cm + 13 cm = ………… 4 cm + 30 cm = ……………….
Câu 5( 1 đ).: Đặt tính rồi tính:
45 +32 28 – 15 6 + 43 89 – 27
……… ……… …….. ……….
……… ……… ……... ……….
……… ……… ……… ……….
Câu 6( 1,5 đ).: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 25 chiếc xe máy. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7( 1,5 đ).: Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8( 1 đ).: Hình bên có:
a) Có ….. hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 4
Lớp 1
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………Lớp: …………
Câu 1( 2 đ) Viết các tiếng sau: chiêng, khuya, ghế, nghỉ, xuân, huỵch
Câu 2( 3 đ) Viết các từ sau: Bập bênh, gọng vó, sững sững, trường em, tổ yến
Câu 3 ( 5 điểm) Chép lại bài văn sau.
Cùng một mẹ
Bắc và Trung là hai anh em cùng học chung một lớp. Có lần, thầy giáo ra bài tập làm văn: “Hãy viết về mẹ của em”. Bắc viết xong, Trung chép lại y nguyên.
Hôm sau, khi trả bài, thầy giáo hỏi:
Vì sao hai bài này giống hệt nhau?
Trung trả lời:
Dạ, thưa thầy. Vì… chúng em cùng một mẹ ạ.
Theo Bí quyết sống lâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)